Hán tự: 拆
Đọc nhanh: 拆 (sách.xích). Ý nghĩa là: mở; bóc; tháo; gỡ; rút; dỡ (phích cắm), phá; dỡ bỏ; đập bỏ; triệt phá. Ví dụ : - 她拆了邮包里面的物品。 Cô ấy mở các vật phẩm trong bưu kiện.. - 拆开包装检查里面的物品。 Mở bao bì để kiểm tra các vật phẩm bên trong.. - 请拆下电器的插头再清洁。 Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
Ý nghĩa của 拆 khi là Động từ
✪ mở; bóc; tháo; gỡ; rút; dỡ (phích cắm)
把合起来的东西分开或者把整件的东西分开,分成各个小部分
- 她 拆 了 邮包 里面 的 物品
- Cô ấy mở các vật phẩm trong bưu kiện.
- 拆开 包装 检查 里面 的 物品
- Mở bao bì để kiểm tra các vật phẩm bên trong.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phá; dỡ bỏ; đập bỏ; triệt phá
特指拆除建筑物
- 我们 计划 拆掉 这座 老房子
- Chúng tôi dự định phá dỡ ngôi nhà cũ này.
- 工程 需要 拆除 旧 建筑物
- Dự án cần phá dỡ các công trình xây dựng cũ.
- 这个 工地 正在 拆除 旧 厂房
- Khu công trường này đang phá dỡ nhà máy cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拆
✪ 拆 + Tân ngữ
cụm động tân
- 我 需要 拆 这个 机器 的 零件
- Tôi cần tháo các linh kiện của máy móc này.
- 请 拆下 这个 盒子 的 封条
- Hãy gỡ lớp niêm phong của hộp này.
✪ 拆 + 得/不 + 下来/出来/开
bổ ngữ khả năng
- 这个 箱子 拆不开 很 难 处理
- Hộp này không thể mở được, rất khó xử lý.
- 我 拆得开 这台 机器 很 简单
- Tôi có thể tháo được máy này, rất đơn giản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 拆 拆 洗洗 、 缝缝连连 的 活儿 , 她 都 很 内行
- việc may vá, giặt giũ chị ấy rất thạo.
- 拆迁 工作 已经 开始
- Công việc di dời đã bắt đầu.
- 这栋 老房子 即将 拆迁
- Ngôi nhà cũ này sắp bị giải tỏa.
- 拆卸 后 可以 放入 背包
- Tháo rời ra có thể để vào balo.
- 拆开 包装 检查 里面 的 物品
- Mở bao bì để kiểm tra các vật phẩm bên trong.
- 这些 村民 将 得到 拆迁 补偿
- Dân làng này sẽ nhận được tiền bồi thường giải tỏa.
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 拆穿 西洋景
- lật tẩy trò bịp bợm; bóc trần trò bịp.
- 倒闭 的 工厂 被 拆除 了
- Nhà máy đóng cửa đã bị dỡ bỏ.
- 这里 所有 的 四合院 都 被 拆除 了
- Tất cả các ngôi nhà tứ hợp viện ở đây đã bị phá bỏ.
- 这艘 船 拆毁 了 当 废铁 用
- Chiếc thuyền này đã bị phá hủy để sử dụng làm vật liệu phế liệu.
- 这套 家具 不 拆卖
- bộ đồ gia dụng này không phá lẻ ra bán đâu.
- 这些 瓷器 是 整套 的 , 不要 拆散 了
- Những đồ sứ này thành bộ, đừng tách lẻ ra.
- 不必 全部 拆掉
- Không càn phá bỏ toàn bộ
- 生铁 铸就 的 , 不 容易 拆掉
- những thứ đúc bằng sắt sống khó bị phá huỷ.
- 先 将 膏蟹 拆肉 起膏 , 待用
- Đầu tiên bạn phải tách thịt và gạch cua, sau đó là ăn được.
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 拆白党 ( 骗取 财物 的 流氓集团 或 坏分子 )
- bọn lừa đảo; băng lừa đảo.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拆›