Đọc nhanh: 合办 (hợp biện). Ý nghĩa là: hợp tác; cộng tác.
Ý nghĩa của 合办 khi là Động từ
✪ hợp tác; cộng tác
联合开办 (企业、学校、公司等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合办
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 办事 拖拖拉拉 的
- làm việc dây dưa
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 我们 依据 合同 办事
- Chúng tôi làm việc dựa trên hợp đồng.
- 大家 合计 这事 该 怎么办
- Mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào.
- 大 的 客厅 适合 举办 聚会
- Phòng khách rộng thích hợp tổ chức tiệc.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合办
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm办›
合›