Hán tự: 分
Đọc nhanh: 分 (phân.phận.phần). Ý nghĩa là: chia; phân; chia cho, phân; phân phối; phân công; phân chia, phân; phân rõ; phân biệt. Ví dụ : - 他把水果分给了大家。 Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.. - 妈妈把水果分给我们。 Mẹ chia trái cây cho chúng tôi.. - 这个工作分给你。 Công việc này được phân công cho bạn.
Ý nghĩa của 分 khi là Động từ
✪ chia; phân; chia cho
使整体事物变成几部分或使联在一起的事物离开 (跟''合''相对)
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 妈妈 把 水果 分给 我们
- Mẹ chia trái cây cho chúng tôi.
✪ phân; phân phối; phân công; phân chia
分配;分派
- 这个 工作 分给 你
- Công việc này được phân công cho bạn.
- 我分 到 了 一份 蛋糕
- Tôi được phân phát một phần bánh.
✪ phân; phân rõ; phân biệt
辨别
- 我能 分辨真假
- Tôi có thể phân biệt thật giả.
- 请 分清 这些 颜色
- Xin phân biệt các màu sắc này.
Ý nghĩa của 分 khi là Tính từ
✪ chi nhánh; bộ phận (tổ chức)
从主体上分出来的
- 这是 什么 分会 ?
- Đây là chi nhánh nào vậy?
- 公司 有 多个 分部
- Công ty có nhiều chi nhánh.
Ý nghĩa của 分 khi là Lượng từ
✪ phần
表示成数,整体分成相等的十份中占一份叫一分
- 这个 蛋糕 有 八分
- Chiếc bánh này có tám phần.
- 这部 电影 有 八分
- Bộ phim này có mười phần.
✪ phân (đơn vị đo chiều dài)
市分,长度非法定计量单位
- 这 本书 长 3 分
- Quyển sách này dài 3 phân.
- 这支 笔长 1 分
- Chiếc bút này dài 1 phân.
✪ sào (đơn vị đo diện tích)
市分,土地面积非法定计量单位
- 分 用于 土地 测量
- Sào được dùng để đo diện tích đất.
- 这块 地有 三十 市 分
- Mảnh đất này có ba mươi sào.
✪ điểm (đơn vị đo thành tích)
市分,质量非法定计量单位
- 考试 结果 是 六分
- Kết quả kỳ thi là sáu điểm.
- 他 的 分数 是 三分
- Điểm số của anh ấy là ba điểm.
✪ phân (đơn vị đo trọng lượng)
重量,10厘等于1分
- 这个 西瓜 重 10 分
- Quả dưa hấu này nặng mười phân.
- 这条 鱼重 5 分
- Con cá này nặng năm phân.
✪ một phần mười (của một đơn vị đo lường nào đó)
(某些计量单位的) 10分之1
- 这 条 线段 长分 米
- Đoạn thẳng này dài một phần mười mét.
- 这瓶 饮料 还有 分升
- Chai nước giải khát này còn có một phần mười lít.
✪ xu (đơn vị tiền tệ)
货币,10分等于1角
- 这颗 糖 只要 五分
- Viên kẹo này chỉ có giá năm xu.
- 他 捡 到 了 一分
- Anh ấy nhặt được một xu.
✪ phút (đơn vị đo thời gian)
时间,60秒等于1分,60分等于1小时
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 每堂 课 四十五分钟
- Mỗi buổi học kéo dài bốn mươi lăm phút.
✪ phút (đơn vị kinh tuyến, vĩ tuyến)
经度或纬度,60秒等于1分,60分等于1度
- 北维 139 度 16 分
- Vĩ độ 139 độ 16 phút Bắc.
- 南经 128 度 14 分
- Kinh độ 128 độ 14 phút Nam.
✪ phân (đơn vị đo lãi suất)
利率,年利1分为本金的1/10,月利1分为本金的1/100
- 银行 的 利率 是 1 分
- Lãi suất của ngân hàng là 1 phân.
- 贷款 利率 是 10 分
- Lãi suất vay là 10 phân.
Ý nghĩa của 分 khi là Danh từ
✪ phân số
指分数
- 这个 分 的 值 是 多少 ?
- Giá trị của phân số này là bao nhiêu?
- 这个 分是 四分之一
- Phân số này là một phần tư.
Ý nghĩa của 分 khi là Số từ
✪ phân (đơn vị đo chiều dài)
用在十进制的法定计量单位的前面,表示是这个单位的1/10。如分米
- 这条布 长三 米 五分
- Mảnh vải này dài ba mét năm phân.
- 木板 的 宽度 是 三分
- Chiều rộng của tấm gỗ là ba phân.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 分
✪ 分 + Danh từ (班/ 小组/ 12个月/ 四季)
So sánh, Phân biệt 分 với từ khác
✪ 分钟 vs 分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›