fēn

Từ hán việt: 【phân.phận.phần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân.phận.phần). Ý nghĩa là: chia; phân; chia cho, phân; phân phối; phân công; phân chia, phân; phân rõ; phân biệt. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.. - 。 Mẹ chia trái cây cho chúng tôi.. - 。 Công việc này được phân công cho bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Lượng từ
Danh từ
Số từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chia; phân; chia cho

使整体事物变成几部分或使联在一起的事物离开 (跟''合''相对)

Ví dụ:
  • - 水果 shuǐguǒ 分给 fēngěi le 大家 dàjiā

    - Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.

  • - 妈妈 māma 水果 shuǐguǒ 分给 fēngěi 我们 wǒmen

    - Mẹ chia trái cây cho chúng tôi.

phân; phân phối; phân công; phân chia

分配;分派

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò 分给 fēngěi

    - Công việc này được phân công cho bạn.

  • - 我分 wǒfēn dào le 一份 yīfèn 蛋糕 dàngāo

    - Tôi được phân phát một phần bánh.

phân; phân rõ; phân biệt

辨别

Ví dụ:
  • - 我能 wǒnéng 分辨真假 fēnbiànzhēnjiǎ

    - Tôi có thể phân biệt thật giả.

  • - qǐng 分清 fēnqīng 这些 zhèxiē 颜色 yánsè

    - Xin phân biệt các màu sắc này.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chi nhánh; bộ phận (tổ chức)

从主体上分出来的

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 什么 shénme 分会 fēnhuì

    - Đây là chi nhánh nào vậy?

  • - 公司 gōngsī yǒu 多个 duōge 分部 fēnbù

    - Công ty có nhiều chi nhánh.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

phần

表示成数,整体分成相等的十份中占一份叫一分

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo yǒu 八分 bāfēn

    - Chiếc bánh này có tám phần.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng yǒu 八分 bāfēn

    - Bộ phim này có mười phần.

phân (đơn vị đo chiều dài)

市分,长度非法定计量单位

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū zhǎng 3 fēn

    - Quyển sách này dài 3 phân.

  • - 这支 zhèzhī 笔长 bǐzhǎng 1 fēn

    - Chiếc bút này dài 1 phân.

sào (đơn vị đo diện tích)

市分,土地面积非法定计量单位

Ví dụ:
  • - fēn 用于 yòngyú 土地 tǔdì 测量 cèliáng

    - Sào được dùng để đo diện tích đất.

  • - 这块 zhèkuài 地有 dìyǒu 三十 sānshí shì fēn

    - Mảnh đất này có ba mươi sào.

điểm (đơn vị đo thành tích)

市分,质量非法定计量单位

Ví dụ:
  • - 考试 kǎoshì 结果 jiéguǒ shì 六分 liùfēn

    - Kết quả kỳ thi là sáu điểm.

  • - de 分数 fēnshù shì 三分 sānfēn

    - Điểm số của anh ấy là ba điểm.

phân (đơn vị đo trọng lượng)

重量,10厘等于1分

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 西瓜 xīguā zhòng 10 fēn

    - Quả dưa hấu này nặng mười phân.

  • - 这条 zhètiáo 鱼重 yúzhòng 5 fēn

    - Con cá này nặng năm phân.

một phần mười (của một đơn vị đo lường nào đó)

(某些计量单位的) 10分之1

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 线段 xiànduàn 长分 zhǎngfēn

    - Đoạn thẳng này dài một phần mười mét.

  • - 这瓶 zhèpíng 饮料 yǐnliào 还有 háiyǒu 分升 fēnshēng

    - Chai nước giải khát này còn có một phần mười lít.

xu (đơn vị tiền tệ)

货币,10分等于1角

Ví dụ:
  • - 这颗 zhèkē táng 只要 zhǐyào 五分 wǔfēn

    - Viên kẹo này chỉ có giá năm xu.

  • - jiǎn dào le 一分 yīfēn

    - Anh ấy nhặt được một xu.

phút (đơn vị đo thời gian)

时间,60秒等于1分,60分等于1小时

Ví dụ:
  • - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • - 每堂 měitáng 四十五分钟 sìshíwǔfēnzhōng

    - Mỗi buổi học kéo dài bốn mươi lăm phút.

phút (đơn vị kinh tuyến, vĩ tuyến)

经度或纬度,60秒等于1分,60分等于1度

Ví dụ:
  • - 北维 běiwéi 139 16 fēn

    - Vĩ độ 139 độ 16 phút Bắc.

  • - 南经 nánjīng 128 14 fēn

    - Kinh độ 128 độ 14 phút Nam.

phân (đơn vị đo lãi suất)

利率,年利1分为本金的1/10,月利1分为本金的1/100

Ví dụ:
  • - 银行 yínháng de 利率 lìlǜ shì 1 fēn

    - Lãi suất của ngân hàng là 1 phân.

  • - 贷款 dàikuǎn 利率 lìlǜ shì 10 fēn

    - Lãi suất vay là 10 phân.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phân số

指分数

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè fēn de zhí shì 多少 duōshǎo

    - Giá trị của phân số này là bao nhiêu?

  • - 这个 zhègè 分是 fēnshì 四分之一 sìfēnzhīyī

    - Phân số này là một phần tư.

Ý nghĩa của khi là Số từ

phân (đơn vị đo chiều dài)

用在十进制的法定计量单位的前面,表示是这个单位的1/10。如分米

Ví dụ:
  • - 这条布 zhètiáobù 长三 chángsān 五分 wǔfēn

    - Mảnh vải này dài ba mét năm phân.

  • - 木板 mùbǎn de 宽度 kuāndù shì 三分 sānfēn

    - Chiều rộng của tấm gỗ là ba phân.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

分 + Danh từ (班/ 小组/ 12个月/ 四季)

So sánh, Phân biệt với từ khác

分钟 vs 分

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 羌族 qiāngzú 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - 兄弟 xiōngdì 情分 qíngfèn

    - tình huynh đệ; tình anh em.

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 不法分子 bùfǎfènzǐ

    - phần tử phạm pháp

  • - 汗腺 hànxiàn 分泌 fēnmì 汗液 hànyè

    - tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.

  • - 树根 shùgēn shè 水分 shuǐfèn

    - Rễ cây hấp thụ nước.

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 不能 bùnéng 百分之百 bǎifēnzhībǎi 肯定 kěndìng

    - Tôi không thể chắc chắn 100%.

  • - 斯穆 sīmù 森给 sēngěi 增加 zēngjiā le 一个 yígè 百分点 bǎifēndiǎn

    - Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.

  • - 达拉斯 dálāsī 分部 fēnbù zài 追查 zhuīchá 此事 cǐshì

    - Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.

  • - de 举动 jǔdòng 十分 shífēn 鲁莽 lǔmǎng

    - Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.

  • - 妈妈 māma shuō 家务 jiāwù yào 分担 fēndān

    - Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.

  • - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 树木 shùmù zài 森林 sēnlín zhōng 均匀分布 jūnyúnfēnbù

    - Cây cối phân bố đều trong rừng.

  • - 收生婆 shōushēngpó 经验 jīngyàn 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 越来越 yuèláiyuè 嚣张 xiāozhāng

    - Tội phạm ngày càng lộng hành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分

Hình ảnh minh họa cho từ 分

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao