Hán tự: 关
Đọc nhanh: 关 (quan.loan). Ý nghĩa là: tắt; đóng; khép; đóng lại; đậy kín; bịt kín, tắt (máy móc, thiết bị điện), giam; nhốt; giam giữ; bỏ nhốt; bỏ tù. Ví dụ : - 他关上了窗户。 Anh ấy đã đóng cửa sổ lại.. - 她把门关上了。 Cô ấy đã đóng cửa lại.. - 离开教室要关灯。 Phải tắt đèn trước khi ra khỏi lớp học.
Ý nghĩa của 关 khi là Động từ
✪ tắt; đóng; khép; đóng lại; đậy kín; bịt kín
闭;使开着的东西合上(跟“开”相对)
- 他 关上 了 窗户
- Anh ấy đã đóng cửa sổ lại.
- 她 把门 关上 了
- Cô ấy đã đóng cửa lại.
✪ tắt (máy móc, thiết bị điện)
使开动的机器、电气设备等停止工作
- 离开 教室 要 关灯
- Phải tắt đèn trước khi ra khỏi lớp học.
- 看 完 节目 记得 关 电视
- Xem xong chương trình nhớ tắt tivi.
✪ giam; nhốt; giam giữ; bỏ nhốt; bỏ tù
拘禁;放在里面不让出来
- 鸟儿 关 在 笼子 里
- Con chim bị nhốt trong lồng.
- 监狱 是 关 犯人 的
- Ngục tù là nơi giam giữ phạm nhân.
✪ đóng cửa; ngừng hoạt động; bị phá sản
停止营业;歇业
- 那 家 店铺 已经 关门 了
- Cửa hàng đó đã đóng cửa.
- 他们 的 工厂 也 关停 了
- Nhà máy của họ cũng ngừng hoạt động rồi.
✪ liên quan; vướng víu; dính dáng; dính líu
牵涉;牵挂
- 你 的 决定 关 我 什么 事 ?
- Quyết định của bạn dính dáng gì đến tôi?
- 这个 项目 和 我们 无关
- Dự án này không liên quan đến chúng tôi.
✪ lĩnh; nhận; lãnh
领取(薪饷)
- 明天 我要 去关 津贴
- Ngày mai tôi sẽ đi nhận trợ cấp.
- 他们 每月 按时 关 薪水
- Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.
✪ xuyên suốt
贯穿
- 这条 线关 整个 系统
- Sợi dây này xuyên suốt toàn bộ hệ thống.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
Ý nghĩa của 关 khi là Danh từ
✪ cửa quan; cửa khẩu
在险要地方或边境出入口设立的守卫处所
- 关口 检查 很 严格
- Cửa khẩu kiểm tra rất nghiêm ngặt.
- 货物 在 关口 被 检查
- Hàng hóa được kiểm tra tại cửa khẩu.
✪ cửa ải (thời điểm khó khăn)
比喻不易度过的一段时间
- 他 已 通过 最后 一道 关
- Anh ấy đã vượt qua cửa ải cuối cùng.
- 这关 难过 但 他 不 放弃
- Cửa ải này khó, nhưng anh ấy không bỏ cuộc.
✪ chìa khoá; mấu chốt; điểm then chốt
主要因素
- 这是 解决问题 的 关键
- Đây là chìa khoá giải quyết vấn đề.
- 这 就是 问题 的 关键所在
- Đây là mấu chốt của vấn đề.
✪ hải quan
对进出口货物查验并征税的机构
- 他 需要 去关 办理手续
- Anh ta cần đến hải quan làm thủ tục.
- 关 正在 检查 这些 货物
- Hải quan đang kiểm tra lô hàng này.
✪ ngoại ô; vùng ven
关厢
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 关厢 的 生活 比较 宁静
- Cuộc sống ở ngoại ô khá yên tĩnh.
✪ liên quan; quan hệ
人与人或事物与事物之间的关系
- 这事 与 我 没有 关系
- Việc này không liên quan đến tôi.
- 你们 的 关有 什么 变化 ?
- Quan hệ của các bạn có thay đổi gì không?
✪ cái chốt; chốt cửa; then cửa
门闩
- 这个 门 的 关坏 了
- Cái chốt cửa này bị hỏng.
- 我们 需要 修理 门闩
- Chúng ta cần sửa cái then cửa.
✪ khớp
中医指关上脉(人体的关键部位之一)
- 医生 检查 了 我 的 肘关
- Bác sĩ kiểm tra khớp khuỷu tay của tôi.
- 老年人 关节 容易 发炎
- Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.
✪ Sơn Hải Quan
特指山海关
- 山海关 有 很长 历史
- Sơn Hải Quan có lịch sử lâu đời.
- 山海关 风景 非常 美丽
- Phong cảnh ở Sơn Hải Quan rất đẹp.
✪ họ Quan
姓
- 关 先生 在 公司 工作
- Ông Quan làm việc tại công ty.
- 关 先生 是 我 的 老师
- Ông Quan là thầy giáo của tôi.
So sánh, Phân biệt 关 với từ khác
✪ 闭 vs 关
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 这 不是 关塔那摩
- Đây không phải là Guantanamo.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 姨妈 很 关心 我
- Dì rất quan tâm đến tôi.
- 我 和 姨子 关系 很 好
- Quan hệ của tôi với dì rất tốt.
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 她 和 我 有 远房亲戚 关系
- Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 供求关系
- quan hệ cung cầu
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 痛痒相关
- đau khổ liên quan với nhau.
- 我 希望 能 挽回 关系
- Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›