guān

Từ hán việt: 【quan.loan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan.loan). Ý nghĩa là: tắt; đóng; khép; đóng lại; đậy kín; bịt kín, tắt (máy móc, thiết bị điện), giam; nhốt; giam giữ; bỏ nhốt; bỏ tù. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã đóng cửa sổ lại.. - 。 Cô ấy đã đóng cửa lại.. - 。 Phải tắt đèn trước khi ra khỏi lớp học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tắt; đóng; khép; đóng lại; đậy kín; bịt kín

闭;使开着的东西合上(跟“开”相对)

Ví dụ:
  • - 关上 guānshàng le 窗户 chuānghu

    - Anh ấy đã đóng cửa sổ lại.

  • - 把门 bǎmén 关上 guānshàng le

    - Cô ấy đã đóng cửa lại.

tắt (máy móc, thiết bị điện)

使开动的机器、电气设备等停止工作

Ví dụ:
  • - 离开 líkāi 教室 jiàoshì yào 关灯 guāndēng

    - Phải tắt đèn trước khi ra khỏi lớp học.

  • - kàn wán 节目 jiémù 记得 jìde guān 电视 diànshì

    - Xem xong chương trình nhớ tắt tivi.

giam; nhốt; giam giữ; bỏ nhốt; bỏ tù

拘禁;放在里面不让出来

Ví dụ:
  • - 鸟儿 niǎoér guān zài 笼子 lóngzi

    - Con chim bị nhốt trong lồng.

  • - 监狱 jiānyù shì guān 犯人 fànrén de

    - Ngục tù là nơi giam giữ phạm nhân.

đóng cửa; ngừng hoạt động; bị phá sản

停止营业;歇业

Ví dụ:
  • - jiā 店铺 diànpù 已经 yǐjīng 关门 guānmén le

    - Cửa hàng đó đã đóng cửa.

  • - 他们 tāmen de 工厂 gōngchǎng 关停 guāntíng le

    - Nhà máy của họ cũng ngừng hoạt động rồi.

liên quan; vướng víu; dính dáng; dính líu

牵涉;牵挂

Ví dụ:
  • - de 决定 juédìng guān 什么 shénme shì

    - Quyết định của bạn dính dáng gì đến tôi?

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 我们 wǒmen 无关 wúguān

    - Dự án này không liên quan đến chúng tôi.

lĩnh; nhận; lãnh

领取(薪饷)

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 我要 wǒyào 去关 qùguān 津贴 jīntiē

    - Ngày mai tôi sẽ đi nhận trợ cấp.

  • - 他们 tāmen 每月 měiyuè 按时 ànshí guān 薪水 xīnshuǐ

    - Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.

xuyên suốt

贯穿

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo 线关 xiànguān 整个 zhěnggè 系统 xìtǒng

    - Sợi dây này xuyên suốt toàn bộ hệ thống.

  • - 主旋律 zhǔxuánlǜ guān 整场 zhěngchǎng 音乐会 yīnyuèhuì

    - Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cửa quan; cửa khẩu

在险要地方或边境出入口设立的守卫处所

Ví dụ:
  • - 关口 guānkǒu 检查 jiǎnchá hěn 严格 yángé

    - Cửa khẩu kiểm tra rất nghiêm ngặt.

  • - 货物 huòwù zài 关口 guānkǒu bèi 检查 jiǎnchá

    - Hàng hóa được kiểm tra tại cửa khẩu.

cửa ải (thời điểm khó khăn)

比喻不易度过的一段时间

Ví dụ:
  • - 通过 tōngguò 最后 zuìhòu 一道 yīdào guān

    - Anh ấy đã vượt qua cửa ải cuối cùng.

  • - 这关 zhèguān 难过 nánguò dàn 放弃 fàngqì

    - Cửa ải này khó, nhưng anh ấy không bỏ cuộc.

chìa khoá; mấu chốt; điểm then chốt

主要因素

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 解决问题 jiějuéwèntí de 关键 guānjiàn

    - Đây là chìa khoá giải quyết vấn đề.

  • - zhè 就是 jiùshì 问题 wèntí de 关键所在 guānjiànsuǒzài

    - Đây là mấu chốt của vấn đề.

hải quan

对进出口货物查验并征税的机构

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 去关 qùguān 办理手续 bànlǐshǒuxù

    - Anh ta cần đến hải quan làm thủ tục.

  • - guān 正在 zhèngzài 检查 jiǎnchá 这些 zhèxiē 货物 huòwù

    - Hải quan đang kiểm tra lô hàng này.

ngoại ô; vùng ven

关厢

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zhù zài 关厢 guānxiāng 附近 fùjìn

    - Họ sống gần khu vực ngoại ô.

  • - 关厢 guānxiāng de 生活 shēnghuó 比较 bǐjiào 宁静 níngjìng

    - Cuộc sống ở ngoại ô khá yên tĩnh.

liên quan; quan hệ

人与人或事物与事物之间的关系

Ví dụ:
  • - 这事 zhèshì 没有 méiyǒu 关系 guānxì

    - Việc này không liên quan đến tôi.

  • - 你们 nǐmen de 关有 guānyǒu 什么 shénme 变化 biànhuà

    - Quan hệ của các bạn có thay đổi gì không?

cái chốt; chốt cửa; then cửa

门闩

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè mén de 关坏 guānhuài le

    - Cái chốt cửa này bị hỏng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 修理 xiūlǐ 门闩 ménshuān

    - Chúng ta cần sửa cái then cửa.

khớp

中医指关上脉(人体的关键部位之一)

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de 肘关 zhǒuguān

    - Bác sĩ kiểm tra khớp khuỷu tay của tôi.

  • - 老年人 lǎoniánrén 关节 guānjié 容易 róngyì 发炎 fāyán

    - Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.

Sơn Hải Quan

特指山海关

Ví dụ:
  • - 山海关 shānhǎiguān yǒu 很长 hěnzhǎng 历史 lìshǐ

    - Sơn Hải Quan có lịch sử lâu đời.

  • - 山海关 shānhǎiguān 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Phong cảnh ở Sơn Hải Quan rất đẹp.

họ Quan

Ví dụ:
  • - guān 先生 xiānsheng zài 公司 gōngsī 工作 gōngzuò

    - Ông Quan làm việc tại công ty.

  • - guān 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Quan là thầy giáo của tôi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

闭 vs 关

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 机关 jīguān 布景 bùjǐng

    - dàn cảnh bằng máy.

  • - 他们 tāmen zhù zài 关厢 guānxiāng 附近 fùjìn

    - Họ sống gần khu vực ngoại ô.

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - 这个 zhègè 部门 bùmén 一直 yìzhí 关门 guānmén

    - Bộ phận này luôn khép kín.

  • - zhè 不是 búshì 关塔那摩 guāntǎnàmó

    - Đây không phải là Guantanamo.

  • - 奶奶 nǎinai 把关 bǎguān 火给 huǒgěi wàng le

    - Bà nội quên tắt bếp rồi.

  • - 医生 yīshēng 找到 zhǎodào 关键 guānjiàn 穴位 xuéwèi

    - Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.

  • - 托门子 tuōménzǐ 拉关系 lāguānxì

    - cầu thân, tạo mối quan hệ

  • - 姨妈 yímā hěn 关心 guānxīn

    - Dì rất quan tâm đến tôi.

  • - 姨子 yízi 关系 guānxì hěn hǎo

    - Quan hệ của tôi với dì rất tốt.

  • - 体系 tǐxì 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Nó liên quan đến hệ thống này.

  • - 他们 tāmen 社会 shèhuì 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.

  • - 健康 jiànkāng 环境质量 huánjìngzhìliàng 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.

  • - 个人 gèrén 集体 jítǐ shì 休戚相关 xiūqīxiāngguān de

    - Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.

  • - yǒu 远房亲戚 yuǎnfángqīnqī 关系 guānxì

    - Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.

  • - 休戚相关 xiūqīxiāngguān ( 彼此间 bǐcǐjiān 祸福 huòfú 互相 hùxiāng 关联 guānlián )

    - vui buồn có liên quan với nhau

  • - 供求关系 gōngqiúguānxì

    - quan hệ cung cầu

  • - 不关痛痒 bùguāntòngyǎng

    - việc không gấp rút quan trọng gì.

  • - 痛痒相关 tòngyǎngxiāngguān

    - đau khổ liên quan với nhau.

  • - 希望 xīwàng néng 挽回 wǎnhuí 关系 guānxì

    - Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 关

Hình ảnh minh họa cho từ 关

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao