zhé

Từ hán việt: 【chiết.đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiết.đề). Ý nghĩa là: gãy; ngắt, tổn thất; hao tổn, cong; quanh co; vòng vèo. Ví dụ : - 。 Cành cây bị gãy.. - 。 Đũa gãy rồi.. - 。 Tôi bị mất tiền rồi.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gãy; ngắt

断;弄断

Ví dụ:
  • - 树枝 shùzhī bèi zhé

    - Cành cây bị gãy.

  • - 筷子 kuàizi zhé le

    - Đũa gãy rồi.

tổn thất; hao tổn

损失

Ví dụ:
  • - 我折 wǒzhé le qián

    - Tôi bị mất tiền rồi.

  • - zhé le 面子 miànzi

    - Cô ấy bị mất thể diện.

cong; quanh co; vòng vèo

弯;弯曲

Ví dụ:
  • - 腰折 yāoshé le 一下 yīxià

    - Lưng cong xuống một chút.

  • - 铁片 tiěpiàn zhé le

    - Tấm sắt cong rồi.

quay về; trở lại; quay

回转;转变方向

Ví dụ:
  • - 折回 zhéhuí 学校 xuéxiào le

    - Cô ấy quay về trường học rồi.

  • - 折往 zhéwǎng 东边 dōngbian

    - Bạn quay sang phía đông.

thuyết phục; tin phục

折服

Ví dụ:
  • - 心折 xīnzhé

    - Trong lòng anh ta tin phục bạn.

  • - 众人 zhòngrén bèi 折服 zhéfú

    - Mọi người đều tin phục.

đổi thành; chuyển đổi

折合;抵换;转换

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè zhé chéng 物品 wùpǐn

    - Bạn mang cái này đổi thành vật phẩm.

  • - 折变 zhébiàn 财产 cáichǎn

    - Cô ấy chuyển đổi tài sản.

gập; gấp; xếp

折叠

Ví dụ:
  • - 被子 bèizi 折起来 zhéqǐlai

    - Bạn gập chăn lên.

  • - zhǐ bèi zhé 过来 guòlái

    - Giấy bị gấp lại.

  • - 妈妈 māma zhé 衣服 yīfú

    - Mẹ gấp quần áo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quyển sổ; sổ tay; sớ

用纸折叠而成的册子

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 奏折 zòuzhé

    - Đây là bản sớ.

  • - zhè shì de 存折 cúnzhé ér

    - Đây là sổ tiết kiệm của tôi.

giá được giảm

折扣

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 折扣 zhékòu hěn 诱人 yòurén

    - Hôm nay giá giảm cực sâu.

  • - 九五 jiǔwǔ zhé

    - giá được giảm là 5%.

nét gập

汉字中有弯曲的笔画

Ví dụ:
  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ 常见 chángjiàn zhé de 笔画 bǐhuà

    - Học tiếng Hán thường gặp nét "gập".

  • - zhé 笔画 bǐhuà 难写 nánxiě

    - Nét gập khó viết.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

màn; lớp; đoạn

北曲每一剧本分为四折,一折相当于后来的一场

Ví dụ:
  • - 这剧 zhèjù yǒu 四折 sìzhé

    - Vở tuồng này có 4 đoạn.

  • - 此戏分 cǐxìfēn 三折 sānzhé

    - Vở kịch này chia ba màn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

折 + Tân ngữ

Bẻ/ngắt/làm gãy cái gì đấy

Ví dụ:
  • - zhé le 几朵 jǐduǒ huā

    - Cô ấy đã ngắt mấy bông hoa.

  • - 爸爸 bàba zhé 棍子 gùnzi

    - Bố bẻ cái gậy.

折 + 得/不 + 断

Bẻ/ngắt đứt/gãy hay không

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 铅笔 qiānbǐ 折不断 zhébùduàn

    - Cái bút chì này bẻ không gãy.

  • - zhè 尺子 chǐzi 折得断 zhédéduàn

    - Cái thước này bẻ gãy được.

打 + Số từ (1-10) + 折

Giảm bao nhiêu phần trăm (ngược lại tiếng Việt)

Ví dụ:
  • - 九折 jiǔzhé

    - Giảm 10%.

  • - 六折 liùzhé

    - Giảm 40%.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 弟弟 dìdì zài 三岁时 sānsuìshí 夭折 yāozhé

    - Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 这条 zhètiáo de 河道 hédào hěn 曲折 qūzhé

    - Dòng chảy của con sông này rất quanh co.

  • - 妈妈 māma zhé 衣服 yīfú

    - Mẹ gấp quần áo.

  • - 曼延 mànyán 曲折 qūzhé de 羊肠小道 yángchángxiǎodào

    - con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.

  • - 铁片 tiěpiàn zhé le

    - Tấm sắt cong rồi.

  • - 要是 yàoshì 打喷嚏 dǎpēntì 用力 yònglì 过猛 guòměng 可能 kěnéng huì 折断 zhéduàn 肋骨 lèigǔ de

    - Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - 爱护 àihù 花草树木 huācǎoshùmù 攀折 pānzhé 伤害 shānghài

    - Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.

  • - 忧伤 yōushāng 折磨 zhémó zhe

    - Nỗi buồn hành hạ cô ấy.

  • - tòng 折磨 zhémó zhe

    - Bệnh tật hành hạ anh ấy.

  • - 病痛 bìngtòng 折磨 zhémó zhe

    - Bệnh tật hành hạ anh ấy.

  • - 九折 jiǔzhé

    - Giảm 10%.

  • - 对折 duìzhé

    - giảm 50%

  • - 历经 lìjīng 挫折 cuòzhé nǎi 醒悟 xǐngwù

    - Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.

  • - 折磨 zhémó 杀害 shāhài 艾琳 àilín · 班克斯 bānkèsī

    - Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.

  • - 折变 zhébiàn 财产 cáichǎn

    - Cô ấy chuyển đổi tài sản.

  • - zhé le 面子 miànzi

    - Cô ấy bị mất thể diện.

  • - 我们 wǒmen zài 游览 yóulǎn 景点 jǐngdiǎn 不可 bùkě 攀折 pānzhé 花木 huāmù 乱丢垃圾 luàndiūlājī

    - Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 折

Hình ảnh minh họa cho từ 折

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 折 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Chiết , Đề
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHML (手竹一中)
    • Bảng mã:U+6298
    • Tần suất sử dụng:Rất cao