Hán tự: 折
Đọc nhanh: 折 (chiết.đề). Ý nghĩa là: gãy; ngắt, tổn thất; hao tổn, cong; quanh co; vòng vèo. Ví dụ : - 树枝被折。 Cành cây bị gãy.. - 筷子折了。 Đũa gãy rồi.. - 我折了钱。 Tôi bị mất tiền rồi.
Ý nghĩa của 折 khi là Động từ
✪ gãy; ngắt
断;弄断
- 树枝 被 折
- Cành cây bị gãy.
- 筷子 折 了
- Đũa gãy rồi.
✪ tổn thất; hao tổn
损失
- 我折 了 钱
- Tôi bị mất tiền rồi.
- 她 折 了 面子
- Cô ấy bị mất thể diện.
✪ cong; quanh co; vòng vèo
弯;弯曲
- 腰折 了 一下
- Lưng cong xuống một chút.
- 铁片 折 了
- Tấm sắt cong rồi.
✪ quay về; trở lại; quay
回转;转变方向
- 她 折回 学校 了
- Cô ấy quay về trường học rồi.
- 你 折往 东边
- Bạn quay sang phía đông.
✪ thuyết phục; tin phục
折服
- 他 心折 于 你
- Trong lòng anh ta tin phục bạn.
- 众人 被 折服
- Mọi người đều tin phục.
✪ đổi thành; chuyển đổi
折合;抵换;转换
- 你 把 这个 折 成 物品
- Bạn mang cái này đổi thành vật phẩm.
- 她 折变 财产
- Cô ấy chuyển đổi tài sản.
✪ gập; gấp; xếp
折叠
- 你 把 被子 折起来
- Bạn gập chăn lên.
- 纸 被 折 过来
- Giấy bị gấp lại.
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 折 khi là Danh từ
✪ quyển sổ; sổ tay; sớ
用纸折叠而成的册子
- 这是 奏折
- Đây là bản sớ.
- 这 是 我 的 存折 儿
- Đây là sổ tiết kiệm của tôi.
✪ giá được giảm
折扣
- 今天 折扣 很 诱人
- Hôm nay giá giảm cực sâu.
- 九五 折
- giá được giảm là 5%.
✪ nét gập
汉字中有弯曲的笔画
- 学习 汉语 常见 折 的 笔画
- Học tiếng Hán thường gặp nét "gập".
- 折 笔画 难写
- Nét gập khó viết.
Ý nghĩa của 折 khi là Lượng từ
✪ màn; lớp; đoạn
北曲每一剧本分为四折,一折相当于后来的一场
- 这剧 有 四折
- Vở tuồng này có 4 đoạn.
- 此戏分 三折
- Vở kịch này chia ba màn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 折
✪ 折 + Tân ngữ
Bẻ/ngắt/làm gãy cái gì đấy
- 她 折 了 几朵 花
- Cô ấy đã ngắt mấy bông hoa.
- 爸爸 折 棍子
- Bố bẻ cái gậy.
✪ 折 + 得/不 + 断
Bẻ/ngắt đứt/gãy hay không
- 这个 铅笔 折不断
- Cái bút chì này bẻ không gãy.
- 这 把 尺子 折得断
- Cái thước này bẻ gãy được.
✪ 打 + Số từ (1-10) + 折
Giảm bao nhiêu phần trăm (ngược lại tiếng Việt)
- 打 九折
- Giảm 10%.
- 打 六折
- Giảm 40%.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 铁片 折 了
- Tấm sắt cong rồi.
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 忧伤 折磨 着 她
- Nỗi buồn hành hạ cô ấy.
- 疒 痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 病痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 打 九折
- Giảm 10%.
- 打 对折
- giảm 50%
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 她 折变 财产
- Cô ấy chuyển đổi tài sản.
- 她 折 了 面子
- Cô ấy bị mất thể diện.
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 折
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 折 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm折›