zhāng

Từ hán việt: 【trương.trướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trương.trướng). Ý nghĩa là: mở; mở ra; dang rộng, bày ra; trưng bày, khai trương. Ví dụ : - 线。 Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.. - 。 Cô ấy mở phong bì trong tay ra.. - 。 Trên bàn đã bày đầy dụng cụ ăn uống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mở; mở ra; dang rộng

打开;展开

Ví dụ:
  • - 张开 zhāngkāi 地图 dìtú 寻找 xúnzhǎo 路线 lùxiàn

    - Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.

  • - 张开 zhāngkāi le 手中 shǒuzhōng de 信封 xìnfēng

    - Cô ấy mở phong bì trong tay ra.

bày ra; trưng bày

陈设;铺排

Ví dụ:
  • - 桌子 zhuōzi shàng 张满 zhāngmǎn le 餐具 cānjù

    - Trên bàn đã bày đầy dụng cụ ăn uống.

  • - 房间 fángjiān 张满 zhāngmǎn le 装饰品 zhuāngshìpǐn

    - Trong phòng đã được trang trí đầy đủ.

khai trương

商店开业

Ví dụ:
  • - zhè 张店 zhāngdiàn 马上 mǎshàng yào 开张 kāizhāng

    - Cửa hàng này sắp khai trương.

  • - 张家 zhāngjiā 店铺 diànpù 今日 jīnrì 开张 kāizhāng

    - Cửa hàng của nhà họ Trương khai trương ngày hôm nay.

nhìn; xem; ngó

看;望

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 张望 zhāngwàng 新来 xīnlái de 客人 kèrén

    - Chúng tôi nhìn khách mới đến.

  • - 我们 wǒmen 张望 zhāngwàng zhe 寻找 xúnzhǎo 方向 fāngxiàng

    - Chúng tôi nhìn xung quanh để tìm hướng.

khoa trương; khuếch đại; mở rộng

扩大;夸大

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà 有点 yǒudiǎn tài 夸张 kuāzhāng

    - Anh ấy nói hơi khoa trương.

  • - 此次 cǐcì 宣传 xuānchuán 有点 yǒudiǎn 夸张 kuāzhāng

    - Cuộc tuyên truyền này hơi khoa trương.

giương; căng

拉开弓弦

Ví dụ:
  • - 张弓 zhānggōng de 姿势 zīshì hěn 标准 biāozhǔn

    - Tư thế giương cung của cô ấy rất chuẩn.

  • - 张弓 zhānggōng de 动作 dòngzuò 需要 xūyào 练习 liànxí

    - Động tác giương cung cần phải luyện tập.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

tờ; trang; tấm; bức (lượng từ dùng cho giấy, da)

用于纸;皮子等

Ví dụ:
  • - 这张 zhèzhāng 皮子 pízi 用途 yòngtú 广泛 guǎngfàn

    - Tấm da này có nhiều ứng dụng.

  • - mǎi le 几张 jǐzhāng 卡片 kǎpiàn

    - Cô ấy đã mua một vài tấm thiệp.

chiếc; cái (lượng từ dùng cho giường, bàn)

用于床;桌子等

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 一张 yīzhāng 床来 chuánglái 休息 xiūxī

    - Anh ấy cần một cái giường để nghỉ ngơi.

  • - 每个 měigè 房间 fángjiān dōu yǒu 一张 yīzhāng chuáng

    - Mỗi phòng đều có một cái giường.

cái; gương; khuôn (lượng từ dùng cho miệng, mặt)

用于嘴;脸

Ví dụ:
  • - liǎng 张嘴 zhāngzuǐ 不停 bùtíng 争吵 zhēngchǎo

    - Hai cái miệng liên tục cãi nhau.

  • - yǒu 一张 yīzhāng 美丽 měilì de liǎn

    - Cô ấy có một khuôn mặt xinh đẹp.

cây; cái (lượng từ dùng cho cung nỏ)

用于弓

Ví dụ:
  • - zhè 张弓 zhānggōng hěn yǒu 力量 lìliàng

    - Cây cung này rất có sức mạnh.

  • - měi 张弓 zhānggōng dōu 做工 zuògōng 精良 jīngliáng

    - Mỗi cây cung đều được chế tác tinh xảo.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sao Trương (một chòm sao trong Nhị thập bát tú)

二十八宿之一

Ví dụ:
  • - 张宿 zhāngsù 位置 wèizhi 难以确定 nányǐquèdìng

    - Vị trí của sao Trương khó xác định.

  • - 张宿 zhāngsù zài 夜空 yèkōng hěn 明亮 míngliàng

    - Sao Trương ở bầu trời đêm rất sáng.

họ Trương

张姓

Ví dụ:
  • - 姓张 xìngzhāng 名三 míngsān

    - Anh ta họ Trương tên Tam.

  • - 小张 xiǎozhāng shì de 同事 tóngshì

    - Tiểu Trương là đồng nghiệp của tôi.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

phóng túng; phóng đãng; thái quá; tùy tiện

放纵;放肆

Ví dụ:
  • - zài 公共场合 gōnggòngchǎnghé 张扬 zhāngyáng 个性 gèxìng

    - Cô ấy thể hiện cá tính một cách tùy tiện nơi công cộng.

  • - 张扬 zhāngyáng de 态度 tàidù ràng rén 舒服 shūfú

    - Thái độ thái quá của anh ấy làm người khác không thoải mái.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

张 + Tân ngữ (嘴/口/翅膀)

Ví dụ:
  • - 张口 zhāngkǒu jiào le 一声 yīshēng

    - Cô ấy mở miệng kêu lên một tiếng.

  • - 张口 zhāngkǒu 拒绝 jùjué le 邀请 yāoqǐng

    - Cô ấy mở miệng từ chối lời mời.

Số từ + 张 + Danh từ (纸/地图/画/床/桌子/脸/嘴/弓)

số lượng danh

Ví dụ:
  • - 两张床 liǎngzhāngchuáng zài 房间 fángjiān

    - Hai cái giường trong phòng.

  • - 一张 yīzhāng 地图 dìtú hěn 详细 xiángxì

    - Một bản đồ rất chi tiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhāng 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 闺蜜 guīmì

    - Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.

  • - 张弓 zhānggōng 射箭 shèjiàn

    - Giương cung bắn tên.

  • - 照片 zhàopiān 一张 yīzhāng

    - Gửi kèm theo một tấm hình.

  • - 紧张 jǐnzhāng 出汗 chūhàn le

    - Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 两张 liǎngzhāng zhǐ 胶住 jiāozhù

    - Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.

  • - 我用 wǒyòng 胶水 jiāoshuǐ guā zhān 纸张 zhǐzhāng

    - Tôi dùng keo để dán giấy.

  • - 张罗 zhāngluo 一笔 yībǐ qián

    - chuẩn bị một món tiền

  • - zhāng 奶奶 nǎinai shì 老师 lǎoshī de 妈妈 māma

    - Bà Trương là mẹ của thầy tôi.

  • - 张氏 zhāngshì 兄弟 xiōngdì

    - Anh em họ Trương.

  • - 张姨是 zhāngyíshì 我们 wǒmen de 邻居 línjū

    - Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.

  • - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • - 布告栏 bùgàolán 贴着 tiēzhe 一张 yīzhāng 通告 tōnggào

    - trong bảng yết thị có dán thông báo.

  • - 张贴 zhāngtiē 告示 gàoshi

    - dán cáo thị

  • - 张贴 zhāngtiē 布告 bùgào

    - dán thông báo

  • - 张家 zhāngjiā 王家 wángjiā shì 亲戚 qīnqī

    - Nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.

  • - 这张 zhèzhāng 桌布 zhuōbù shàng yǒu 鲜艳 xiānyàn de 图案 túàn

    - Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.

  • - 这张 zhèzhāng 桌子 zhuōzi 个子 gèzi 适中 shìzhōng

    - Chiếc bàn này có kích thước trung bình.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 张

Hình ảnh minh họa cho từ 张

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao