Hán tự: 张
Đọc nhanh: 张 (trương.trướng). Ý nghĩa là: mở; mở ra; dang rộng, bày ra; trưng bày, khai trương. Ví dụ : - 他张开地图寻找路线。 Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.. - 她张开了手中的信封。 Cô ấy mở phong bì trong tay ra.. - 桌子上张满了餐具。 Trên bàn đã bày đầy dụng cụ ăn uống.
Ý nghĩa của 张 khi là Động từ
✪ mở; mở ra; dang rộng
打开;展开
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 她 张开 了 手中 的 信封
- Cô ấy mở phong bì trong tay ra.
✪ bày ra; trưng bày
陈设;铺排
- 桌子 上 张满 了 餐具
- Trên bàn đã bày đầy dụng cụ ăn uống.
- 房间 里 张满 了 装饰品
- Trong phòng đã được trang trí đầy đủ.
✪ khai trương
商店开业
- 这 张店 马上 要 开张
- Cửa hàng này sắp khai trương.
- 张家 店铺 今日 开张
- Cửa hàng của nhà họ Trương khai trương ngày hôm nay.
✪ nhìn; xem; ngó
看;望
- 我们 张望 新来 的 客人
- Chúng tôi nhìn khách mới đến.
- 我们 张望 着 寻找 方向
- Chúng tôi nhìn xung quanh để tìm hướng.
✪ khoa trương; khuếch đại; mở rộng
扩大;夸大
- 他 说话 有点 太 夸张
- Anh ấy nói hơi khoa trương.
- 此次 宣传 有点 夸张
- Cuộc tuyên truyền này hơi khoa trương.
✪ giương; căng
拉开弓弦
- 她 张弓 的 姿势 很 标准
- Tư thế giương cung của cô ấy rất chuẩn.
- 张弓 的 动作 需要 练习
- Động tác giương cung cần phải luyện tập.
Ý nghĩa của 张 khi là Lượng từ
✪ tờ; trang; tấm; bức (lượng từ dùng cho giấy, da)
用于纸;皮子等
- 这张 皮子 用途 广泛
- Tấm da này có nhiều ứng dụng.
- 她 买 了 几张 卡片
- Cô ấy đã mua một vài tấm thiệp.
✪ chiếc; cái (lượng từ dùng cho giường, bàn)
用于床;桌子等
- 他 需要 一张 床来 休息
- Anh ấy cần một cái giường để nghỉ ngơi.
- 每个 房间 都 有 一张 床
- Mỗi phòng đều có một cái giường.
✪ cái; gương; khuôn (lượng từ dùng cho miệng, mặt)
用于嘴;脸
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 她 有 一张 美丽 的 脸
- Cô ấy có một khuôn mặt xinh đẹp.
✪ cây; cái (lượng từ dùng cho cung nỏ)
用于弓
- 这 张弓 很 有 力量
- Cây cung này rất có sức mạnh.
- 每 张弓 都 做工 精良
- Mỗi cây cung đều được chế tác tinh xảo.
Ý nghĩa của 张 khi là Danh từ
✪ sao Trương (một chòm sao trong Nhị thập bát tú)
二十八宿之一
- 张宿 位置 难以确定
- Vị trí của sao Trương khó xác định.
- 张宿 在 夜空 很 明亮
- Sao Trương ở bầu trời đêm rất sáng.
✪ họ Trương
张姓
- 他 姓张 名三
- Anh ta họ Trương tên Tam.
- 小张 是 我 的 同事
- Tiểu Trương là đồng nghiệp của tôi.
Ý nghĩa của 张 khi là Tính từ
✪ phóng túng; phóng đãng; thái quá; tùy tiện
放纵;放肆
- 她 在 公共场合 张扬 个性
- Cô ấy thể hiện cá tính một cách tùy tiện nơi công cộng.
- 张扬 的 态度 让 人 不 舒服
- Thái độ thái quá của anh ấy làm người khác không thoải mái.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 张
✪ 张 + Tân ngữ (嘴/口/翅膀)
- 她 张口 叫 了 一声
- Cô ấy mở miệng kêu lên một tiếng.
- 她 张口 拒绝 了 邀请
- Cô ấy mở miệng từ chối lời mời.
✪ Số từ + 张 + Danh từ (纸/地图/画/床/桌子/脸/嘴/弓)
số lượng danh
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 一张 地图 很 详细
- Một bản đồ rất chi tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张
- 张 阿姨 是 我 妈妈 的 闺蜜
- Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 张 奶奶 是 我 老师 的 妈妈
- Bà Trương là mẹ của thầy tôi.
- 张氏 兄弟
- Anh em họ Trương.
- 张姨是 我们 的 邻居
- Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 张贴 告示
- dán cáo thị
- 张贴 布告
- dán thông báo
- 张家 和 王家 是 亲戚
- Nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 这张 桌子 个子 适中
- Chiếc bàn này có kích thước trung bình.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 张
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm张›