Hán tự: 聚
Đọc nhanh: 聚 (tụ). Ý nghĩa là: tụ tập; tụ họp; tập hợp. Ví dụ : - 大家聚在一起商量商量。 Mọi người tập hợp lại để bàn bạc.. - 同学们放学后聚到操场。 Các bạn học sinh tụ tập đến sân chơi sau khi tan học.. - 人们聚在广场上庆祝。 Người ta tụ tập ở quảng trường để ăn mừng.
Ý nghĩa của 聚 khi là Động từ
✪ tụ tập; tụ họp; tập hợp
聚集
- 大家 聚在一起 商量 商量
- Mọi người tập hợp lại để bàn bạc.
- 同学们 放学 后 聚到 操场
- Các bạn học sinh tụ tập đến sân chơi sau khi tan học.
- 人们 聚在 广场 上 庆祝
- Người ta tụ tập ở quảng trường để ăn mừng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 聚
✪ 聚 + 一下/ Số lượng 次
Tụ tập một chút, tụ tập bao nhiêu lần
- 他 提议 大家 聚 一下
- Anh ấy đề nghị mọi người tụ tập một chút.
- 我们 偶尔 聚 几次
- Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.
✪ 聚(一)聚
Lặp lại động từ
- 大家 时不时 聚一聚
- Mọi người thỉnh thoảng tụ tập một chút.
So sánh, Phân biệt 聚 với từ khác
✪ 聚 vs 聚会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚
- 我们 偶尔 聚 几次
- Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 啸聚山林
- kêu gọi nhau tập họp nơi rừng núi.
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 曷 日 能 再次 聚 ?
- Khi nào lại có thể tụ họp?
- 骨肉团聚
- anh em đoàn tụ
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 希望 我们 爱情 有 聚有 散
- Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp
- 可惜 他 没来 参加 聚会
- Thật tiếc là anh ấy đã không đến bữa tiệc.
- 珍惜 每 一次 与 朋友 的 相聚
- Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- 水蒸气 凝聚 成 了 小水滴
- Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.
- 聚首 一堂
- sum họp một nhà.
- 欢聚一堂
- cả nhà đoàn tụ
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 公司 聚餐 在 周末
- Công ty liên hoan vào cuối tuần.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 期待 今晚 的 聚餐
- Mong chờ bữa tiệc liên hoan tối nay.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm聚›