Từ hán việt: 【bế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bế). Ý nghĩa là: đóng; khép; ngậm; nhắm (mắt), bịt; chặn; làm tắc, kết thúc; chấm dứt; ngưng; dừng; bế. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã nhắm mắt lại.. - 。 Cửa đã đóng rồi.. - 。 Con đường bị tuyết chặn lại.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đóng; khép; ngậm; nhắm (mắt)

关;合

Ví dụ:
  • - 他闭 tābì shàng le 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy đã nhắm mắt lại.

  • - mén 已经 yǐjīng 闭上 bìshang le

    - Cửa đã đóng rồi.

bịt; chặn; làm tắc

堵塞不通

Ví dụ:
  • - 道路 dàolù 被雪闭 bèixuěbì le

    - Con đường bị tuyết chặn lại.

  • - 河道 hédào bèi 垃圾 lājī 闭住 bìzhù le

    - Dòng sông bị rác làm tắc.

kết thúc; chấm dứt; ngưng; dừng; bế

停止;结束

Ví dụ:
  • - 会议 huìyì 已经 yǐjīng 闭幕 bìmù le

    - Hội nghị đã kết thúc.

  • - 决定 juédìng 闭掉 bìdiào 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy quyết định chấm dứt dự án này.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Bế

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy giáo Bế, rất vui khi được gặp thầy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

闭 + ( 上/ 着 )+ Tân ngữ ( 眼睛/ 嘴 )

Đóng/ khép cái gì

Ví dụ:
  • - 闭上眼睛 bìshangyǎnjing 睡着 shuìzháo le

    - Cô ấy nhắm mắt lại và ngủ thiếp đi.

  • - 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan 闭着 bìzhe 眼睛 yǎnjing tīng 京剧 jīngjù

    - Ông nội thích nhắm mắt nghe Kinh kịch.

So sánh, Phân biệt với từ khác

闭 vs 关

Giải thích:

Giống:
- Nghĩa của hai từ đều là đóng.
Khác:
- "" là động từ, "" vừa là động từ vừa là danh từ, nghĩa của động từ "" và ""giống nhau nhưng đối tượng đề cập tới khác nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 闭门谢客 bìménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

  • - 闭目养神 bìmùyǎngshén

    - nhắm mắt thư giãn.

  • - 闭口无言 bìkǒuwúyán

    - ngậm miệng không nói

  • - qǐng 阀门 fámén 关闭 guānbì

    - Xin vui lòng đóng van lại.

  • - 闭目 bìmù 假寐 jiǎmèi

    - nhắm mắt ngủ một tí; lim dim ngủ.

  • - yīn 矿井 kuàngjǐng 关闭 guānbì 镇上 zhènshàng 一片 yīpiàn 死气沉沉 sǐqìchénchén

    - Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.

  • - 密闭 mìbì 容器 róngqì

    - bình bịt kín nút.

  • - 大会 dàhuì 胜利 shènglì 闭幕 bìmù

    - đại hội kết thúc thành công.

  • - gěi 闭嘴 bìzuǐ bié zài zhè 胡说八道 húshuōbādào

    - Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.

  • - 闭上嘴 bìshangzuǐ 不要 búyào 说话 shuōhuà le

    - Ngậm miệng lại, không nói chuyện nữa.

  • - 那里 nàlǐ de 交通 jiāotōng hěn 闭塞 bìsè

    - Giao thông ở đó rất khó khăn.

  • - 关禁闭 guānjìnbì

    - giam cầm.

  • - 牙关紧闭 yáguānjǐnbì

    - răng nghiến chặt

  • - 封闭 fēngbì 赌场 dǔchǎng

    - niêm phong sòng bạc

  • - de 角色 juésè dōu yǒu 幽闭 yōubì 恐惧症 kǒngjùzhèng

    - Nhân vật của tôi và tôi đều mắc chứng sợ không khí.

  • - gěi 闭嘴 bìzuǐ

    - Bạn im miệng cho tôi.

  • - 吵死 chǎosǐ le dōu 闭嘴 bìzuǐ

    - Ồn chết mất, đều im lặng đi.

  • - 禁闭 jìnbì 三天 sāntiān

    - giam ba ngày.

  • - 只能 zhǐnéng 分区 fēnqū 禁闭 jìnbì

    - Nó chỉ có thể được tắt theo từng phần.

  • - 附近 fùjìn de 居民 jūmín men 一致 yízhì 赞成 zànchéng 市政 shìzhèng 委员会 wěiyuánhuì 关于 guānyú 关闭 guānbì 这座 zhèzuò xiǎo 印染厂 yìnrǎnchǎng de 决定 juédìng

    - Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闭

Hình ảnh minh họa cho từ 闭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bế
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSDH (中尸木竹)
    • Bảng mã:U+95ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao