Đọc nhanh: 只能 (chỉ năng). Ý nghĩa là: chỉ có thể; chỉ đành; đành phải. Ví dụ : - 这种药只能外敷。 Loại thuốc này chỉ có thể bôi ngoài da.. - 我们这儿只能用现金。 Chỗ chúng tôi chỉ có thể dùng tiền mặt.. - 因为得不到帮助,他只能自己徒步回家。 Vì không nhận được sự giúp đỡ, anh ta chỉ đành đi bộ về nhà.
Ý nghĩa của 只能 khi là Phó từ
✪ chỉ có thể; chỉ đành; đành phải
表示因为个人能力或者客观条件的限制,没有别的选择,只有这一个选择
- 这种 药 只能 外敷
- Loại thuốc này chỉ có thể bôi ngoài da.
- 我们 这儿 只能 用 现金
- Chỗ chúng tôi chỉ có thể dùng tiền mặt.
- 因为 得不到 帮助 , 他 只能 自己 徒步 回家
- Vì không nhận được sự giúp đỡ, anh ta chỉ đành đi bộ về nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只能
- 她 只要 嗲声嗲气 叫 老师 啊 就 能 走 了
- Cô ấy chỉ cà dẹo cà dẹo gọi Thầy ơi rồi chuồn rồi
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 没有 食物 , 我们 只能 饿 着
- Không có thức ăn, chúng tôi chỉ có thể chết đói.
- 我 级别 矮 , 只能 听 安排
- Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.
- 只能 一步 一步 地 往前 蹭
- Chỉ có thể lê chân đi từng bước một
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 骄傲自满 只能 使 思想僵化
- kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 只能 分区 禁闭
- Nó chỉ có thể được tắt theo từng phần.
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 只有 同心协力 , 才能 把 事情 办好
- chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
- 我们 不能 只 听 片面之词
- Chúng ta không thể chỉ nghe về một bên.
- 只有 你 方能 帮 我
- Chỉ có bạn mới có thể giúp được tôi.
- 只要 有 可能 我们 都 尽量 帮忙
- Chúng tôi sẽ cố gắng giúp đỡ bất cứ khi nào có thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 只能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 只能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm只›
能›