万能车 wànnéng chē

Từ hán việt: 【vạn năng xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "万能车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vạn năng xa). Ý nghĩa là: May zíg zắg.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 万能车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 万能车 khi là Danh từ

May zíg zắg

《万能车》是科幻人偶电视系列剧,由杰瑞‧安德森(Gerry Anderson)的AP FILM制作,ITC发行,于英国Associated TeleVision1961年1月28日至1962年4月29日播出。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万能车

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 万能胶 wànnéngjiāo shuǐ

    - Đây là một loại keo vạn năng.

  • - 平板车 píngbǎnchē néng 拉货 lāhuò 能拉人 nénglārén

    - Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.

  • - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • - 万能 wànnéng 拖拉机 tuōlājī

    - máy kéo vạn năng.

  • - méi 技术 jìshù 只能 zhǐnéng zài 车间 chējiān 打杂 dǎzá ér

    - nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.

  • - 这辆 zhèliàng chē 五万块 wǔwànkuài 出头 chūtóu

    - Chiếc xe này hơn năm vạn đồng.

  • - 这件 zhèjiàn shì 万万不能 wànwànbùnéng 拖延 tuōyán

    - Việc này tuyệt đối không được trì hoãn.

  • - 万万不能 wànwànbùnéng 忘记 wàngjì 承诺 chéngnuò

    - Bạn tuyệt đối không được quên lời hứa.

  • - 万万不能 wànwànbùnéng 这样 zhèyàng zuò

    - Bạn tuyệt đối không thể làm như vậy.

  • - 历史 lìshǐ de 车轮 chēlún 不能 bùnéng 倒转 dàozhuǎn

    - bánh xe lịch sử không thể quay ngược.

  • - wàn 不能 bùnéng zài 拖延 tuōyán le

    - Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.

  • - 对于 duìyú 婚姻 hūnyīn 千万 qiānwàn 不能 bùnéng 草率 cǎoshuài

    - Tuyệt không được qua loa đại khái trong hôn nhân.

  • - 火车 huǒchē 票价 piàojià hěn 可能 kěnéng huì 保持 bǎochí 不变 bùbiàn

    - Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.

  • - 这座 zhèzuò 木桥 mùqiáo guò 大卡车 dàkǎchē néng 吃得住 chīdezhù

    - chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi.

  • - 万能钥匙 wànnéngyàoshi

    - chìa khóa vạn năng

  • - 开车 kāichē 不能 bùnéng 走神儿 zǒushéner

    - khi lái xe không được phân tâm

  • - 只要 zhǐyào 有车 yǒuchē 哪儿 nǎér dōu néng

    - Chỉ cần có xe, đâu cũng có thể đi.

  • - 车厢 chēxiāng 间隔 jiàngé 没有 méiyǒu 别人 biérén 正好 zhènghǎo néng shēn 胳膊 gēbó 伸腿 shēntuǐ 舒坦 shūtan 一下 yīxià

    - Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.

  • - 太小 tàixiǎo le 不能 bùnéng 脚踏车 jiǎotàchē

    - Cô ấy quá nhỏ, không thể đi xe đạp.

  • - 学海无涯 xuéhǎiwúyá 勤可渡 qínkědù shū shān 万仞 wànrèn 志能 zhìnéng pān

    - Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 万能车

Hình ảnh minh họa cho từ 万能车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万能车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao