Đọc nhanh: 叫早 (khiếu tảo). Ý nghĩa là: báo thức cho ai đó (ở khách sạn).
Ý nghĩa của 叫早 khi là Danh từ
✪ báo thức cho ai đó (ở khách sạn)
to give sb a wake-up call (at a hotel)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫早
- 我 的 同学 叫 阿轲
- Bạn học tôi tên là Kha.
- 他 叫 丹尼
- Tên anh ấy là Danny.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 狗叫 克莱尔
- Tên con chó là Claire.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 你 是否 叫 查尔斯
- Có phải tên bạn là Charles?
- 她 叫 摩根
- Tên cô ấy là Morgan.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 叫 她 早点 睡 , 她 偏偏 不 睡
- Bảo cô ấy đi ngủ sớm, cô ấy lại cứ không ngủ.
- 早知如此 , 当初 不合 叫 他 去
- nếu biết trước thế này, hồi đó không nên bảo nó đi
- 妈妈 从早到晚 默默地 操持家务 , 没叫 过 一声 苦
- Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.
- 鸡 早晨 叫 得 很响
- Gà gáy rất to vào buổi sáng.
- 我 幸亏 走 得 早 , 才 没 叫 雨淋
- May mà tôi đi sớm, mới khỏi ướt mưa
- 大清早 就 听见 鸟叫声
- Sáng sớm đã nghe thấy tiếng chim hót.
- 请 明天 早上 六点钟 叫醒 我
- Hãy đánh thức tôi vào lúc sáu giờ sáng mai.
- 你 曾经 给 的 那些 名叫 爱 的 东西 早已 灰飞烟灭
- Những thứ gọi là tình yêu mà bạn từng trao đã tan thành mây khói.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叫早
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叫早 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叫›
早›