Từ hán việt: 【dữ.dư.dự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dữ.dư.dự). Ý nghĩa là: và; với, cùng; với; cùng với, cho; dành cho. Ví dụ : - 。 Công nghiệp và nông nghiệp.. - 。 Phê bình và tự phê bình. - 。 Sống chết cùng nhau.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Giới từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Liên từ

và; với

Ví dụ:
  • - 工业 gōngyè 农业 nóngyè

    - Công nghiệp và nông nghiệp.

  • - 批评 pīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng

    - Phê bình và tự phê bình

Ý nghĩa của khi là Giới từ

cùng; với; cùng với

Ví dụ:
  • - 生死与共 shēngsǐyǔgòng

    - Sống chết cùng nhau.

  • - shì hǎo 朋友 péngyou

    - Tôi với anh ấy là bạn tốt.

Ý nghĩa của khi là Động từ

cho; dành cho

Ví dụ:
  • - 信件 xìnjiàn 交与 jiāoyǔ 本人 běnrén

    - Thư từ đã giao cho người nhận.

  • - 一个 yígè

    - Cho bạn một quả lê.

qua lại; đi lại

交往

Ví dụ:
  • - 相与 xiāngyǔ

    - Đi lại với nhau; qua lại với nhau.

  • - 与国 yǔguó ( 友邦 yǒubāng )

    - Nước bạn

giúp đỡ; ủng hộ; tỏ ý khen ngợi

赞许;赞助

Ví dụ:
  • - 朋友 péngyou jiē de 想法 xiǎngfǎ

    - Mội người đều ủng hộ ý nghĩ của bạn.

  • - 我们 wǒmen yīng de 决定 juédìng

    - Mọi người đều ủng hộ ý nghĩ của bạn.

chờ; đợi; chờ đợi

等待

Ví dụ:
  • - zài 门口 ménkǒu

    - Tôi ở cửa ra vào chờ bạn.

  • - zài 校门口 xiàoménkǒu

    - Anh ấy đợi tôi ở cổng trường.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A + 与 + B

A và/ với B

Ví dụ:
  • - 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 很甜 hěntián

    - Táo với chuối rất ngọt.

  • - 小猫 xiǎomāo 小狗 xiǎogǒu 玩耍 wánshuǎ

    - Mèo con và chó con chơi đùa.

A + 与 + B + Động từ (合作、有关、无关、斗争、联系、建立)

biểu thị mối quan hệ hoặc hành động giữa hai đối tượng A và B

Ví dụ:
  • - 邀请 yāoqǐng le 合作 hézuò

    - Anh ấy mời tôi hợp tác với anh ấy.

  • - 断绝 duànjué le 所有人 suǒyǒurén de 联系 liánxì

    - Anh ấy cắt đứt liên lạc với mọi người.

So sánh, Phân biệt với từ khác

和 vs 与

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa là và.
Khác:
- "" thường dùng trong khẩu ngữ, "" khá trang trọng thường sử dụng trong văn phong lịch sự, tiêu đề 、đề mục、bài viết.
- Khi sử dụng "", thành phần hai bên của là đồng đẳng.
Khi sử dụng "" chúng ta có thể có cảm giác rằng phần chính nói tới sẽ là đối tượng đứng trước "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿拉 ālā shén · běn · 拉登 lādēng 从未 cóngwèi

    - Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 暴风雪 bàofēngxuě 搏斗 bódòu

    - vật lộn cùng gió tuyết dữ dội

  • - 虽然 suīrán 迈克尔 màikèěr · 杰克逊 jiékèxùn 相距甚远 xiāngjùshényuǎn

    - Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - 国家 guójiā 数据库 shùjùkù zhōng de 一个 yígè 瑞安 ruìān · 韦伯 wéibó 匹配 pǐpèi

    - Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - 不计其数 bùjìqíshù de 罗曼史 luómànshǐ 童话 tónghuà

    - Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.

  • - 我们 wǒmen 不是 búshì 希望 xīwàng 艾迪 àidí · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 参与 cānyù 诉讼 sùsòng

    - Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.

  • - 敦请 dūnqǐng 先生 xiānsheng 与会 yùhuì 共商 gòngshāng 大事 dàshì

    - thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 闪电 shǎndiàn zǒng 雷鸣 léimíng 相伴 xiāngbàn

    - Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.

  • - 休戚与共 xiūqīyǔgòng ( 同甘共苦 tónggāngòngkǔ )

    - đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau

  • - 体系 tǐxì 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Nó liên quan đến hệ thống này.

  • - 他们 tāmen 社会 shèhuì 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.

  • - 健康 jiànkāng 环境质量 huánjìngzhìliàng 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.

  • - 同事 tóngshì 开启 kāiqǐ le 对话 duìhuà

    - Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.

  • - 荣辱与共 róngrǔyǔgòng

    - vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.

  • - āi 博拉 bólā 通过 tōngguò 体液 tǐyè zài rén rén 之间 zhījiān 传播 chuánbō

    - Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.

  • - 这个 zhègè 与虍 yǔhū 有关 yǒuguān

    - Chữ này liên quan đến "Hổ".

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 与

Hình ảnh minh họa cho từ 与

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 与 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao