Hán tự: 与
Đọc nhanh: 与 (dữ.dư.dự). Ý nghĩa là: và; với, cùng; với; cùng với, cho; dành cho. Ví dụ : - 工业与农业。 Công nghiệp và nông nghiệp.. - 批评与自我批评。 Phê bình và tự phê bình. - 生死与共。 Sống chết cùng nhau.
Ý nghĩa của 与 khi là Liên từ
✪ và; với
和
- 工业 与 农业
- Công nghiệp và nông nghiệp.
- 批评 与 自我批评
- Phê bình và tự phê bình
Ý nghĩa của 与 khi là Giới từ
✪ cùng; với; cùng với
跟
- 生死与共
- Sống chết cùng nhau.
- 我 与 他 是 好 朋友
- Tôi với anh ấy là bạn tốt.
Ý nghĩa của 与 khi là Động từ
✪ cho; dành cho
给
- 信件 已 交与 本人
- Thư từ đã giao cho người nhận.
- 与 你 一个 梨
- Cho bạn một quả lê.
✪ qua lại; đi lại
交往
- 相与
- Đi lại với nhau; qua lại với nhau.
- 与国 ( 友邦 )
- Nước bạn
✪ giúp đỡ; ủng hộ; tỏ ý khen ngợi
赞许;赞助
- 朋友 皆 与 你 的 想法
- Mội người đều ủng hộ ý nghĩ của bạn.
- 我们 应 与 她 的 决定
- Mọi người đều ủng hộ ý nghĩ của bạn.
✪ chờ; đợi; chờ đợi
等待
- 我 在 门口 与 你
- Tôi ở cửa ra vào chờ bạn.
- 他 在 校门口 与 我
- Anh ấy đợi tôi ở cổng trường.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 与
✪ A + 与 + B
A và/ với B
- 苹果 与 香蕉 很甜
- Táo với chuối rất ngọt.
- 小猫 与 小狗 玩耍
- Mèo con và chó con chơi đùa.
✪ A + 与 + B + Động từ (合作、有关、无关、斗争、联系、建立)
biểu thị mối quan hệ hoặc hành động giữa hai đối tượng A và B
- 他 邀请 了 我 与 他 合作
- Anh ấy mời tôi hợp tác với anh ấy.
- 他 断绝 了 与 所有人 的 联系
- Anh ấy cắt đứt liên lạc với mọi người.
So sánh, Phân biệt 与 với từ khác
✪ 和 vs 与
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa là và.
Khác:
- "和" thường dùng trong khẩu ngữ, "与" khá trang trọng thường sử dụng trong văn phong lịch sự, tiêu đề 、đề mục、bài viết.
- Khi sử dụng "和", thành phần hai bên của 和 là đồng đẳng.
Khi sử dụng "与" chúng ta có thể có cảm giác rằng phần chính nói tới sẽ là đối tượng đứng trước "与".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与
- 阿拉 什 · 本 · 拉登 从未 与
- Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 闪电 总 与 雷鸣 相伴
- Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 荣辱与共
- vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 这个 字 与虍 有关
- Chữ này liên quan đến "Hổ".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 与
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 与 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›