Đọc nhanh: 取材 (thủ tài). Ý nghĩa là: lấy tài liệu; lấy đề tài, dựa trên. Ví dụ : - 就地取材。 lấy tài liệu tại chỗ.. - 这本小说取材于炼钢工人的生活。 cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
Ý nghĩa của 取材 khi là Động từ
✪ lấy tài liệu; lấy đề tài, dựa trên
选取材料
- 就地取材
- lấy tài liệu tại chỗ.
- 这本 小说 取材于 炼钢 工人 的 生活
- cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取材
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 菲材
- tài mọn
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 哈佛 没 录取 她
- Cô ấy không vào được Harvard.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 他 身材 矮 小
- Anh ta có vóc dáng thấp bé.
- 侥人 身材 很 矮小
- Người lùn có dáng người rất thấp bé.
- 就地取材
- lấy tài liệu tại chỗ.
- 这本 小说 取材于 炼钢 工人 的 生活
- cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
- 新型材料 取代 了 传统 材料
- Vật liệu mới thay thế vật liệu truyền thống
- 这些 材料 好 获取 , 价格 实惠
- Những vật liệu này dễ kiếm, giá cả hợp lý.
- 就地取材 , 就 地 使用
- lấy vật liệu tại chỗ, sử dụng tại chỗ.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 取材
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
材›