shè

Từ hán việt: 【xá.xả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xá.xả). Ý nghĩa là: phòng ốc; nhà trọ, nhà ở; nhà ở của mình, chuồng. Ví dụ : - 。 Ngôi nhà này có hình dáng rất độc đáo.. - 宿。 Sinh viên nghỉ ngơi tại ký túc xá.. - 。 Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phòng ốc; nhà trọ

房屋

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò shě 造型 zàoxíng hěn 独特 dútè

    - Ngôi nhà này có hình dáng rất độc đáo.

  • - 学生 xuésheng men zài 宿舍 sùshè 休息 xiūxī

    - Sinh viên nghỉ ngơi tại ký túc xá.

nhà ở; nhà ở của mình

舍间

Ví dụ:
  • - 有空 yǒukòng lái 舍间 shèjiān 坐坐 zuòzuò

    - Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.

  • - 舍间 shèjiān 氛围 fēnwéi 轻松自在 qīngsōngzìzai

    - Không khí trong nhà tôi thoải mái.

chuồng

养家畜的圈

Ví dụ:
  • - 猪舍 zhūshě 今天 jīntiān 消毒 xiāodú le ma

    - Chuồng heo hôm nay khử trùng chưa?

  • - 牛舍 niúshě 需要 xūyào 经常 jīngcháng 打扫 dǎsǎo

    - Chuồng bò cần được vệ sinh thường xuyên.

tôi; của tôi (gọi anh em, người nhà)

谦词,用于对别人称自己的辈分低或年纪小的亲属

Ví dụ:
  • - 舍妹 shěmèi 性格 xìnggé 十分 shífēn 活泼 huópo

    - Em gái tôi tính cách rất hoạt bát.

  • - 舍亲 shèqīn 身体 shēntǐ hái suàn 健康 jiànkāng

    - Người thân của tôi sức khỏe vẫn ổn.

họ Xá

Ví dụ:
  • - xìng shě

    - Anh ấy họ Xá.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

xá (ba mươi dặm là một xá)

古代三十里为一舍

Ví dụ:
  • - zài zǒu 三舍 sānshè jiù dào le

    - Đi thêm ba xá nữa là đến.

  • - 目标 mùbiāo 还有 háiyǒu 八舍 bāshè

    - Còn cách mục tiêu tám xá nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - wáng 阿姨 āyí guǎn 宿舍 sùshè

    - Dì Vương trông coi ký túc.

  • - duì 这里 zhèlǐ 恋恋不舍 liànliànbùshě

    - Cô ấy rất lưu luyến đối với nơi này.

  • - 恋恋不舍 liànliànbùshě 离开 líkāi le jiā

    - Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.

  • - 夫妇俩 fūfùliǎ ér 恋恋不舍 liànliànbùshě 离开 líkāi 伦敦 lúndūn

    - Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.

  • - 孩子 háizi men 恋恋不舍 liànliànbùshě 抱住 bàozhù 不放 bùfàng zǒu

    - bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.

  • - 屋舍 wūshè 俨然 yǎnrán

    - nhà cửa ngăn nắp

  • - 营建 yíngjiàn 宿舍楼 sùshèlóu

    - xây dựng toà nhà ký túc xá.

  • - 有空 yǒukòng lái 舍间 shèjiān 坐坐 zuòzuò

    - Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.

  • - 分配 fēnpèi 宿舍 sùshè

    - phân nhà ở.

  • - zhè 一溜儿 yīliùér 十间 shíjiān 房是 fángshì 集体 jítǐ 宿舍 sùshè

    - dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.

  • - 今日 jīnrì 阔别 kuòbié 心不舍 xīnbùshě

    - Hôm nay chia tay không nỡ.

  • - 目标 mùbiāo 还有 háiyǒu 八舍 bāshè

    - Còn cách mục tiêu tám xá nữa.

  • - 竹篱茅舍 zhúlímáoshè

    - nhà tranh có hàng rào tre.

  • - 他们 tāmen 兄弟俩 xiōngdìliǎ 难舍难分 nánshènánfēn 相互 xiānghù shuō zhe 勉励 miǎnlì 的话 dehuà

    - Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau

  • - 舍不得 shěbùdé 白菜 báicài 帮儿 bāngér 扔掉 rēngdiào

    - Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.

  • - 田舍 tiánshè láng

    - anh nông dân

  • - 田舍翁 tiánshèwēng

    - ông nông dân

  • - 舍亲 shèqīn 身体 shēntǐ hái suàn 健康 jiànkāng

    - Người thân của tôi sức khỏe vẫn ổn.

  • - 庐舍 lúshè

    - nhà cửa ruộng đất; nhà cửa đơn sơ.

  • - 只有 zhǐyǒu 锲而不舍 qièérbùshě 才能 cáinéng 出头 chūtóu

    - Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舍

Hình ảnh minh họa cho từ 舍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+2 nét)
    • Pinyin: Shě , Shè , Shì
    • Âm hán việt: , Xả
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMJR (人一十口)
    • Bảng mã:U+820D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao