Hán tự: 弃
Đọc nhanh: 弃 (khí). Ý nghĩa là: vứt bỏ; vứt đi; quăng đi; bỏ qua. Ví dụ : - 不要随意弃置垃圾。 Đừng vứt rác tùy tiện.. - 他为了家庭弃业回家。 Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.. - 她弃掉了那件旧衣服。 Cô ấy vứt bỏ chiếc áo cũ đó.
Ý nghĩa của 弃 khi là Động từ
✪ vứt bỏ; vứt đi; quăng đi; bỏ qua
放弃;扔掉
- 不要 随意 弃置 垃圾
- Đừng vứt rác tùy tiện.
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 她 弃 掉 了 那件 旧衣服
- Cô ấy vứt bỏ chiếc áo cũ đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弃
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 她 劝说 我 不要 放弃
- Cô ấy khuyên tôi đừng bỏ cuộc.
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 在 朋友 的 劝说 下 , 她 放弃 了
- Dưới sự khuyên nhủ của bạn bè, anh ấy từ bỏ rồi.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 孩子 们 嫌弃 这个 游戏
- Bọn trẻ ghét trò chơi này.
- 出 弃 ( 休弃 妻子 )
- người vợ đã li dị
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 他宁输 , 也 不 放弃
- Thà thua cũng không từ bỏ.
- 宁 失败 , 也 不 放弃 努力
- Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.
- 我 宁愿 放弃 , 也 不想 妥协
- Tôi thà từ bỏ, chứ không muốn thỏa hiệp.
- 弃置 不顾
- vứt xó không thèm đếm xỉa; bỏ con giữa chợ.
- 他 动不动 就 说 放弃
- Anh ta hở ra là nói từ bỏ.
- 关键时刻 不能 放弃
- Không thể bỏ cuộc vào thời điểm mấu chốt.
- 自暴 自弃
- tự huỷ hoại mình
- 她 放弃 了 熬夜 的 习惯
- Cô đã từ bỏ thói quen thức khuya.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弃›