cún

Từ hán việt: 【tồn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tồn). Ý nghĩa là: tồn tại; sinh tồn; sống, dự trữ; bảo quản; lưu giữ, dồn lại; tích đọng; tụ. Ví dụ : - 。 Cha mẹ vẫn còn.. - 。 Tình yêu luôn tồn tại trong tim.. - 。 Chuyện này vẫn còn tồn tại nghi vấn.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tồn tại; sinh tồn; sống

存在;生存;存留

Ví dụ:
  • - 父母 fùmǔ 俱存 jùcún

    - Cha mẹ vẫn còn.

  • - ài 一直 yìzhí 存于 cúnyú 心间 xīnjiān

    - Tình yêu luôn tồn tại trong tim.

  • - 这件 zhèjiàn shì réng yǒu 存疑 cúnyí

    - Chuyện này vẫn còn tồn tại nghi vấn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dự trữ; bảo quản; lưu giữ

储存;保存;保全

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 存粮 cúnliáng

    - Chúng ta cần dự trữ lương thực.

  • - 存下 cúnxià 珍贵 zhēnguì de 照片 zhàopiān

    - Tôi lưu lại những tấm ảnh trân quý này.

dồn lại; tích đọng; tụ

蓄积;聚集

Ví dụ:
  • - 新建 xīnjiàn de 水库 shuǐkù 已经 yǐjīng 存满 cúnmǎn le shuǐ

    - Hồ chứa nước mới xây đã được tích đầy nước.

  • - 雨水 yǔshuǐ 存于 cúnyú 池子 chízi

    - Nước mưa đọng lại trong hồ.

để dành; gửi tiền tiết kiệm

储蓄

Ví dụ:
  • - yǒu 存款 cúnkuǎn

    - Anh ấy có khoản tiết kiệm.

  • - 定期 dìngqī cún xià 一笔 yībǐ qián

    - Tôi định kỳ để dành một số tiền.

gởi; gửi

寄存

Ví dụ:
  • - 存车处 cúnchēchù

    - Tôi đi bãi gửi xe.

  • - 可以 kěyǐ 书包 shūbāo 存在 cúnzài 这儿 zhèér

    - Bạn có thể gửi cặp sách ở đây.

giữ lại; gác lại

保持

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 我们 wǒmen 存而不论 cúnérbùlùn

    - Chuyện này chúng ta gác lại không bàn nữa.

số dư; tồn; còn lại

结存;余留

Ví dụ:
  • - 存货量 cúnhuòliàng 查清 cháqīng

    - Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.

  • - 账户 zhànghù 存额 cúné 还有 háiyǒu 不少 bùshǎo

    - Số dư trong tài khoản còn nhiều.

ấp ủ; khao khát

思念;怀念

Ví dụ:
  • - 心里 xīnli cún zhe 很大 hěndà de 梦想 mèngxiǎng

    - Trong lòng anh ấy ấp ủ ước mơ to lớn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

存 + Tân ngữ

Tích trữ/lưu giữ cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 我存 wǒcún 一些 yīxiē 水果 shuǐguǒ

    - Tôi tích trữ một ít hoa quả.

  • - 他存 tācún le 纪念品 jìniànpǐn

    - Anh ấy lưu giữ vật kỉ niệm.

存了 + Thời gian

Lưu giữ/tích trữ/tồn bao nhiêu lâu

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 我存 wǒcún le 五年 wǔnián

    - Quyển sách này tôi đã lưu giữ 5 năm rồi.

  • - 这包 zhèbāo 玉米 yùmǐ cún le 六个月 liùgèyuè

    - Anh ấy tích trữ bao ngô này sáu tháng rồi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

存 vs 存放

Giải thích:

Tân ngữ của "" có thể là sự vật cụ thể cũng có thể là sự vật trừu tượng, tân ngữ của "" chỉ có thể là sự vật cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 保存 bǎocún 珍贵 zhēnguì 丹砂 dānshā

    - Bảo quản chu sa quý giá.

  • - 存而不论 cúnérbùlùn

    - gác lại khoan bàn luận đến

  • - 存粮 cúnliáng 告罄 gàoqìng

    - kho lương đã cạn.

  • - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • - 唯一 wéiyī 幸存者 xìngcúnzhě shì 女儿 nǚér 埃尔 āiěr

    - Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.

  • - 过滤网 guòlǜwǎng 可存 kěcún zhù 空气 kōngqì zhōng de 尘埃 chénāi

    - Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.

  • - 冻结 dòngjié 存款 cúnkuǎn

    - khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.

  • - 浩气长存 hàoqìchángcún

    - hào khí sống mãi

  • - 浮财 fúcái nán 留存 liúcún

    - Tài sản không cố định khó giữ lại.

  • - 爱情 àiqíng jiù xiàng zài 银行 yínháng 里存 lǐcún 一笔 yībǐ qián

    - Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.

  • - de 存在 cúnzài ràng hěn 安心 ānxīn

    - Sự tồn tại của anh làm tôi yên tâm.

  • - 变得 biànde 烦躁不安 fánzàobùān qiě 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.

  • - 这张 zhèzhāng 存储卡 cúnchǔkǎ

    - Đang tải lên thẻ nhớ này

  • - 我们 wǒmen de 存在 cúnzài yǒu 意义 yìyì

    - Sự tồn tại của chúng tôi có ý nghĩa riêng.

  • - 无理数 wúlǐshù yǒu 存在 cúnzài 意义 yìyì

    - Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.

  • - 查韦斯 cháwéisī 总统 zǒngtǒng zài 这里 zhèlǐ 存在 cúnzài 利益冲突 lìyìchōngtū

    - Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.

  • - 荡然无存 dàngránwúcún

    - không còn gì; sạch sành sanh

  • - 永世长存 yǒngshìchángcún

    - tồn tại mãi mãi

  • - 存钱 cúnqián 生息 shēngxī

    - gửi tiền sinh lời

  • - 我国 wǒguó 许多 xǔduō 地方 dìfāng 戏曲 xìqǔ dōu shì yóu 民间艺人 mínjiānyìrén 世代 shìdài 口授 kǒushòu ér 保存 bǎocún 下来 xiàlai de

    - các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 存

Hình ảnh minh họa cho từ 存

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao