Hán tự: 存
Đọc nhanh: 存 (tồn). Ý nghĩa là: tồn tại; sinh tồn; sống, dự trữ; bảo quản; lưu giữ, dồn lại; tích đọng; tụ. Ví dụ : - 父母俱存。 Cha mẹ vẫn còn.. - 爱一直存于心间。 Tình yêu luôn tồn tại trong tim.. - 这件事仍有存疑。 Chuyện này vẫn còn tồn tại nghi vấn.
Ý nghĩa của 存 khi là Động từ
✪ tồn tại; sinh tồn; sống
存在;生存;存留
- 父母 俱存
- Cha mẹ vẫn còn.
- 爱 一直 存于 心间
- Tình yêu luôn tồn tại trong tim.
- 这件 事 仍 有 存疑
- Chuyện này vẫn còn tồn tại nghi vấn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dự trữ; bảo quản; lưu giữ
储存;保存;保全
- 我们 要 存粮
- Chúng ta cần dự trữ lương thực.
- 我 存下 珍贵 的 照片
- Tôi lưu lại những tấm ảnh trân quý này.
✪ dồn lại; tích đọng; tụ
蓄积;聚集
- 新建 的 水库 已经 存满 了 水
- Hồ chứa nước mới xây đã được tích đầy nước.
- 雨水 存于 池子 里
- Nước mưa đọng lại trong hồ.
✪ để dành; gửi tiền tiết kiệm
储蓄
- 他 有 存款
- Anh ấy có khoản tiết kiệm.
- 我 定期 存 下 一笔 钱
- Tôi định kỳ để dành một số tiền.
✪ gởi; gửi
寄存
- 我 去 存车处
- Tôi đi bãi gửi xe.
- 你 可以 把 书包 存在 这儿
- Bạn có thể gửi cặp sách ở đây.
✪ giữ lại; gác lại
保持
- 这件 事 我们 存而不论
- Chuyện này chúng ta gác lại không bàn nữa.
✪ số dư; tồn; còn lại
结存;余留
- 库 存货量 已 查清
- Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.
- 账户 存额 还有 不少
- Số dư trong tài khoản còn nhiều.
✪ ấp ủ; khao khát
思念;怀念
- 他 心里 存 着 很大 的 梦想
- Trong lòng anh ấy ấp ủ ước mơ to lớn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 存
✪ 存 + Tân ngữ
Tích trữ/lưu giữ cái gì đấy
- 我存 一些 水果
- Tôi tích trữ một ít hoa quả.
- 他存 了 纪念品
- Anh ấy lưu giữ vật kỉ niệm.
✪ 存了 + Thời gian
Lưu giữ/tích trữ/tồn bao nhiêu lâu
- 这 本书 我存 了 五年
- Quyển sách này tôi đã lưu giữ 5 năm rồi.
- 他 把 这包 玉米 存 了 六个月
- Anh ấy tích trữ bao ngô này sáu tháng rồi.
So sánh, Phân biệt 存 với từ khác
✪ 存 vs 存放
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 他 的 存在 让 我 很 安心
- Sự tồn tại của anh làm tôi yên tâm.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 把 这张 存储卡
- Đang tải lên thẻ nhớ này
- 我们 的 存在 有 其 意义
- Sự tồn tại của chúng tôi có ý nghĩa riêng.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 查韦斯 总统 在 这里 存在 利益冲突
- Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.
- 荡然无存
- không còn gì; sạch sành sanh
- 永世长存
- tồn tại mãi mãi
- 存钱 生息
- gửi tiền sinh lời
- 我国 许多 地方 戏曲 都 是 由 民间艺人 世代 口授 而 保存 下来 的
- các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›