Đọc nhanh: 反映 (phản ánh). Ý nghĩa là: phản ánh; miêu tả; phản chiếu, báo cáo; phản ánh (tình hình lên cấp trên). Ví dụ : - 镜子反映出她美丽的容颜。 Tấm gương phản chiếu dung nhan của cô.. - 这部小说反映了社会风貌。 Cuốn tiểu thuyết này phản ánh bối cảnh xã hội.. - 你要把情况反映到县里。 Bạn phải báo cáo tình hình lên huyện.
Ý nghĩa của 反映 khi là Động từ
✪ phản ánh; miêu tả; phản chiếu
反照,比喻把客观事物的实质表现出来
- 镜子 反映 出 她 美丽 的 容颜
- Tấm gương phản chiếu dung nhan của cô.
- 这部 小说 反映 了 社会 风貌
- Cuốn tiểu thuyết này phản ánh bối cảnh xã hội.
✪ báo cáo; phản ánh (tình hình lên cấp trên)
把情况、意见等告诉上级或有关部门
- 你 要 把 情况 反映 到 县里
- Bạn phải báo cáo tình hình lên huyện.
- 他 反映 的 意见 值得 重视
- Ý kiến phản ánh của anh ấy đáng coi trọng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 反映
✪ 反映 + (得/ 不) + 了/ 出来/ 出
phản ánh...
- 我 认为 成绩 反映 不了 能力
- Tôi cho là điểm số không phản ánh khả năng.
- 他 的 作品 反映 出 他 的 观点
- Tác phẩm phản ánh quan điểm của anh ấy.
So sánh, Phân biệt 反映 với từ khác
✪ 反应 vs 反映
Phát âm của hai từ này giống nhau ; nhưng ý nghĩa,cách sử dụng, hình thức viết đều không giống nhau; hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反映
- 白带 颜色 反映 身体健康
- Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.
- 立场 反映 了 阶级 利益
- Quan điểm phản ánh lợi ích giai cấp.
- 字母 反映 声母 特点
- Chữ cái phản ánh đặc điểm của thanh mẫu.
- 这 本书 反映 了 野 的 意见
- Cuốn sách này phản ánh ý kiến của dân.
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
- 汗青 能 反映 时代 变化
- Thẻ tre có thể phản ánh sự thay đổi của thời đại.
- 变化 肯定 反映 旧质 的 继承
- Sự biến đổi chắc chắn phản ánh sự kế thừa yếu tố cũ.
- 艺术 能 反映 社会 现实
- Nghệ thuật phản ánh thực tế xã hội.
- 文学 能 反映 社会 现象
- Văn học có thể phản ánh hiện tượng xã hội.
- 寸口 能 反映 身体状况
- Mạch ở cổ tay có thể phản ánh tình trạng cơ thể.
- 他 反映 的 意见 值得 重视
- Ý kiến phản ánh của anh ấy đáng coi trọng.
- 我 认为 成绩 反映 不了 能力
- Tôi cho là điểm số không phản ánh khả năng.
- 这张 照片 没有 真实 地 反映 出 花园 的 丰富 色彩
- Bức hình này không thể hiện chính xác màu sắc phong phú của khu vườn.
- 你 要 把 情况 反映 到 县里
- Bạn phải báo cáo tình hình lên huyện.
- 他 的 作品 反映 出 他 的 观点
- Tác phẩm phản ánh quan điểm của anh ấy.
- 镜子 反映 出 她 美丽 的 容颜
- Tấm gương phản chiếu dung nhan của cô.
- 这些 民间传说 反映 出 人们 理想 中 的 社会 生活 图景
- những truyền thuyết dân gian này phản ánh ước mơ về cuộc sống xã hội trong lý tưởng của nhân dân.
- 这部 小说 反映 了 社会 风貌
- Cuốn tiểu thuyết này phản ánh bối cảnh xã hội.
- 某 一时期 的 文学 可 反映 出该 时期 的 价值观念 和 审美观念
- Văn học của một thời kỳ cụ thể có thể phản ánh giá trị và quan niệm về thẩm mỹ của thời kỳ đó.
- 这首 四重奏 的 曲子 反映 了 现代 音乐 中 一种 主要 的 新 趋向
- Bản nhạc tứ tấu này phản ánh một xu hướng mới quan trọng trong âm nhạc hiện đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反映
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反映 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
映›