反思 fǎnsī

Từ hán việt: 【phản tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反思" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản tư). Ý nghĩa là: nghĩ lại; suy nghĩ lại; suy ngẫm. Ví dụ : - 。 Tôi sẽ suy nghĩ lại về quyết định của mình.. - 。 Bạn cần suy ngẫm về những sai lầm của mình.. - 。 Anh ấy cần suy nghĩ lại về vấn đề trong công việc.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反思 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 反思 khi là Động từ

nghĩ lại; suy nghĩ lại; suy ngẫm

思考过去的事情,从中总结经验教训

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì 反思 fǎnsī de 决定 juédìng

    - Tôi sẽ suy nghĩ lại về quyết định của mình.

  • - 需要 xūyào 反思 fǎnsī 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Bạn cần suy ngẫm về những sai lầm của mình.

  • - 需要 xūyào 反思 fǎnsī 工作 gōngzuò zhōng de 问题 wèntí

    - Anh ấy cần suy nghĩ lại về vấn đề trong công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 反思

反思 + Tân ngữ (错误/过去/行为/...)

nghĩ lại cái gì đó

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu 反思 fǎnsī de 错误 cuòwù

    - Tôi mỗi ngày đều suy ngẫm về sai lầm của mình.

  • - 喜欢 xǐhuan 反思 fǎnsī 自己 zìjǐ de 过去 guòqù

    - Cô ấy thích suy nghĩ lại quá khứ của mình.

Trạng từ/ Tính từ + 反思

mô tả cách thức hoặc mức độ của hành động "反思"

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 自我 zìwǒ 反思 fǎnsī 一下 yīxià

    - Tôi cần tự mình suy ngẫm một chút.

  • - 认真反思 rènzhēnfǎnsī le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã nghiêm túc suy nghĩ lại sai lầm của mình.

Động từ (进行/需要/值得/...) + 反思

hành động liên quan đến suy nghĩ lại....

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 值得反思 zhídefǎnsī

    - Vấn đề này đáng để suy ngẫm.

  • - 这次 zhècì 失败 shībài 需要 xūyào 反思 fǎnsī

    - Thất bại lần này cần nghĩ lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反思

  • - de 愁思 chóusī 无人 wúrén néng dǒng

    - Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.

  • - 原告 yuángào shì 被告 bèigào de 反义字 fǎnyìzì

    - Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.

  • - 思想 sīxiǎng 反动 fǎndòng

    - tư tưởng phản động

  • - 反对 fǎnduì 守旧 shǒujiù 思想 sīxiǎng

    - phản đối tư tưởng thủ cựu.

  • - 老板 lǎobǎn 提出 tíchū 方案 fāngàn 大家 dàjiā dōu 不好意思 bùhǎoyìsī 反对 fǎnduì

    - Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.

  • - de 见解 jiànjiě ràng 反思 fǎnsī

    - Ý kiến của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.

  • - 这次 zhècì 失败 shībài 需要 xūyào 反思 fǎnsī

    - Thất bại lần này cần nghĩ lại.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 男尊女卑 nánzūnnǚbēi de 思想 sīxiǎng

    - Chúng ta nên kiên quyết phản đối tư tưởng trọng nam khinh nữ

  • - 喜欢 xǐhuan 反思 fǎnsī 自己 zìjǐ de 过去 guòqù

    - Cô ấy thích suy nghĩ lại quá khứ của mình.

  • - de 意思 yìsī gēn 正相反 zhèngxiāngfǎn

    - Ý tôi là hoàn toàn ngược lại với bạn.

  • - 需要 xūyào 反思 fǎnsī 工作 gōngzuò zhōng de 问题 wèntí

    - Anh ấy cần suy nghĩ lại về vấn đề trong công việc.

  • - 如此 rúcǐ 反复 fǎnfù 五六次 wǔliùcì 他们 tāmen jiù 觉得 juéde 没意思 méiyìsī le

    - Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 值得反思 zhídefǎnsī

    - Vấn đề này đáng để suy ngẫm.

  • - 需要 xūyào 自我 zìwǒ 反思 fǎnsī 一下 yīxià

    - Tôi cần tự mình suy ngẫm một chút.

  • - 需要 xūyào 反思 fǎnsī 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Bạn cần suy ngẫm về những sai lầm của mình.

  • - 认真反思 rènzhēnfǎnsī le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã nghiêm túc suy nghĩ lại sai lầm của mình.

  • - 需要 xūyào 自我 zìwǒ 反省 fǎnxǐng 重新 chóngxīn 思考 sīkǎo

    - Anh ấy cần phải tự phê bình và suy nghĩ lại.

  • - 我会 wǒhuì 反思 fǎnsī de 决定 juédìng

    - Tôi sẽ suy nghĩ lại về quyết định của mình.

  • - 每天 měitiān dōu 反思 fǎnsī de 错误 cuòwù

    - Tôi mỗi ngày đều suy ngẫm về sai lầm của mình.

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反思

Hình ảnh minh họa cho từ 反思

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao