Đọc nhanh: 反映论 (phản ánh luận). Ý nghĩa là: phản ánh luận; thuyết phản ánh.
Ý nghĩa của 反映论 khi là Danh từ
✪ phản ánh luận; thuyết phản ánh
唯物主义的认识论辩证唯物主义的反映论认为人的感性、理性的全部认识过程都是客观世界在人脑中的反映并认为社会实践是认识的基础和检验真理的标准,反映过程是积极的,能动的,辩证发展着的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反映论
- 白带 颜色 反映 身体健康
- Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.
- 立场 反映 了 阶级 利益
- Quan điểm phản ánh lợi ích giai cấp.
- 反革命 言论
- ngôn luận phản cách mạng
- 字母 反映 声母 特点
- Chữ cái phản ánh đặc điểm của thanh mẫu.
- 这 本书 反映 了 野 的 意见
- Cuốn sách này phản ánh ý kiến của dân.
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
- 汗青 能 反映 时代 变化
- Thẻ tre có thể phản ánh sự thay đổi của thời đại.
- 变化 肯定 反映 旧质 的 继承
- Sự biến đổi chắc chắn phản ánh sự kế thừa yếu tố cũ.
- 公司 担心 舆论 的 反应
- Công ty lo ngại phản ứng của dư luận.
- 艺术 能 反映 社会 现实
- Nghệ thuật phản ánh thực tế xã hội.
- 科学家 反复 实验 新 的 理论
- Nhà khoa học liên tục thử nghiệm các lý luận mới.
- 文学 能 反映 社会 现象
- Văn học có thể phản ánh hiện tượng xã hội.
- 寸口 能 反映 身体状况
- Mạch ở cổ tay có thể phản ánh tình trạng cơ thể.
- 他 反映 的 意见 值得 重视
- Ý kiến phản ánh của anh ấy đáng coi trọng.
- 这个 理论 可 反推
- Lý thuyết này có thể suy luận ngược lại.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 我 认为 成绩 反映 不了 能力
- Tôi cho là điểm số không phản ánh khả năng.
- 这张 照片 没有 真实 地 反映 出 花园 的 丰富 色彩
- Bức hình này không thể hiện chính xác màu sắc phong phú của khu vườn.
- 你 要 把 情况 反映 到 县里
- Bạn phải báo cáo tình hình lên huyện.
- 他 的 作品 反映 出 他 的 观点
- Tác phẩm phản ánh quan điểm của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反映论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反映论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
映›
论›