Đọc nhanh: 印象 (ấn tượng). Ý nghĩa là: ấn tượng; hình ảnh. Ví dụ : - 他给我的印象很好。 Anh ấy để lại ấn tượng tốt cho tôi.. - 那景色给人美好印象。 Khung cảnh mang lại ấn tượng đẹp.. - 这家餐厅给人的印象非常好。 Nhà hàng này tạo ấn tượng rất tốt cho mọi người.
Ý nghĩa của 印象 khi là Danh từ
✪ ấn tượng; hình ảnh
客观事物在人的头脑里留下的迹象
- 他 给 我 的 印象 很 好
- Anh ấy để lại ấn tượng tốt cho tôi.
- 那 景色 给 人 美好 印象
- Khung cảnh mang lại ấn tượng đẹp.
- 这家 餐厅 给 人 的 印象 非常 好
- Nhà hàng này tạo ấn tượng rất tốt cho mọi người.
- 她 的 笑容 给 人 很 好 的 印象
- Nụ cười của cô ấy tạo ấn tượng rất tốt với người khác.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 印象
✪ Động từ (留下、加深、毫无... ) + 印象
để lại/ tăng thêm/ không có + ấn tượng
- 他 给 我 留下 了 很 好 的 印象
- Anh ấy để lại cho tôi một ấn tượng rất tốt.
- 加深 了 我 对 他 的 印象
- Nó làm sâu sắc thêm ấn tượng của tôi về anh ấy.
✪ A + 对 + Tân ngữ + 的 + 印象 ... ...
Ấn tượng của A về.... ...
- 我 对 越南 的 印象 很 好
- Ấn tượng của tôi về Việt Nam rất tốt.
- 我 对 他 的 印象 很 不错
- Ấn tượng của tôi về anh ấy rất tốt.
✪ Chủ ngữ + 给 + Ai đó + 的 + 印象 + 是...
Ai/ gì đó cho tôi ấn tượng là ...
- 你 给 我 的 第一印象 是 很 热情
- Ấn tượng đầu tiên mà bạn cho tôi là rất nhiệt tình.
- 他 给 我 的 印象 是 很 好 的
- Ấn tượng anh ấy đối với tôi thì rất tốt.
✪ 在 + A + 的印象 + 中/里, Mệnh đề
Trong ấn tượng của A,... ...
- 在 我 的 印象 里 , 越南人 很 热情
- Trong ấn tượng của tôi, người Việt Nam rất nhiệt tình.
- 在 邻居 的 印象 中 , 他们 很 和睦
- Trong ấn tượng của hàng xóm, họ rất hòa thuận.
✪ A + 给/ 对 + B + 留下 ... ... 的印象
A đã để lại cho B ấn tượng ra sao.
- 你 给 我 留下 深刻 的 印象
- Anh ấy đã để lại cho tôi ấn tượng sâu sắc.
- 她 给 我 留下 了 深刻 的 印象
- Cô ấy để lại cho tôi ấn tượng sâu sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印象
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 我 总 的 印象 是 他 似乎 很 和蔼可亲
- Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 第一印象 很 关键
- Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.
- 印象
- Ấn tượng.
- 游苏 留下 好 印象
- Du lịch Giang Tô để lại ấn tượng tốt.
- 我 有 深刻 的 印象
- Tôi có ấn tượng sâu sắc.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 这 可 不会 让你在 这个 屋檐下 加多少 印象分
- Điều này sẽ không mang lại cho bạn nhiều điểm ấn tượng dưới mái nhà này
- 邋遢 的 外表 给 人 不好 印象
- Ngoại hình lôi thôi để lại ấn tượng xấu.
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
- 大大的 屁股 让 人 印象 深刻
- Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.
- 这 几部 影片 给 人 留下 了 难以 泯灭 的 印象
- những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.
- 这家 餐厅 给 人 的 印象 非常 好
- Nhà hàng này tạo ấn tượng rất tốt cho mọi người.
- 现在 她 对 全部 操作过程 有 了 一个 明晰 的 印象
- giờ đây đối với toàn bộ quá trình thao tác, cô ấy đã có một ấn tượng rõ nét.
- 他 给 我 的 印象 很 好
- Anh ấy để lại ấn tượng tốt cho tôi.
- 那嘎调 让 人 印象 深
- Giọng cao đó để lại ấn tượng sâu sắc.
- 他 给 我 留下 深刻印象
- Anh ấy đã để ấn tượng sâu sắc cho tôi.
- 他 气质 独特 , 给 人 深刻印象
- Anh ấy có tính cách đặc biệt, để lại ấn tượng sâu sắc.
- 时间 隔得 太久 , 印象 非常 淡薄 了
- thời gian đã lâu, những ấn tượng ấy vô cùng mờ nhạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 印象
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
象›