印象 yìnxiàng

Từ hán việt: 【ấn tượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "印象" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ấn tượng). Ý nghĩa là: ấn tượng; hình ảnh. Ví dụ : - 。 Anh ấy để lại ấn tượng tốt cho tôi.. - 。 Khung cảnh mang lại ấn tượng đẹp.. - 。 Nhà hàng này tạo ấn tượng rất tốt cho mọi người.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 印象 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 印象 khi là Danh từ

ấn tượng; hình ảnh

客观事物在人的头脑里留下的迹象

Ví dụ:
  • - gěi de 印象 yìnxiàng hěn hǎo

    - Anh ấy để lại ấn tượng tốt cho tôi.

  • - 景色 jǐngsè gěi rén 美好 měihǎo 印象 yìnxiàng

    - Khung cảnh mang lại ấn tượng đẹp.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng gěi rén de 印象 yìnxiàng 非常 fēicháng hǎo

    - Nhà hàng này tạo ấn tượng rất tốt cho mọi người.

  • - de 笑容 xiàoróng gěi rén hěn hǎo de 印象 yìnxiàng

    - Nụ cười của cô ấy tạo ấn tượng rất tốt với người khác.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 印象

Động từ (留下、加深、毫无... ) + 印象

để lại/ tăng thêm/ không có + ấn tượng

Ví dụ:
  • - gěi 留下 liúxià le hěn hǎo de 印象 yìnxiàng

    - Anh ấy để lại cho tôi một ấn tượng rất tốt.

  • - 加深 jiāshēn le duì de 印象 yìnxiàng

    - Nó làm sâu sắc thêm ấn tượng của tôi về anh ấy.

A + 对 + Tân ngữ + 的 + 印象 ... ...

Ấn tượng của A về.... ...

Ví dụ:
  • - duì 越南 yuènán de 印象 yìnxiàng hěn hǎo

    - Ấn tượng của tôi về Việt Nam rất tốt.

  • - duì de 印象 yìnxiàng hěn 不错 bùcuò

    - Ấn tượng của tôi về anh ấy rất tốt.

Chủ ngữ + 给 + Ai đó + 的 + 印象 + 是...

Ai/ gì đó cho tôi ấn tượng là ...

Ví dụ:
  • - gěi de 第一印象 dìyīyìnxiàng shì hěn 热情 rèqíng

    - Ấn tượng đầu tiên mà bạn cho tôi là rất nhiệt tình.

  • - gěi de 印象 yìnxiàng shì hěn hǎo de

    - Ấn tượng anh ấy đối với tôi thì rất tốt.

在 + A + 的印象 + 中/里, Mệnh đề

Trong ấn tượng của A,... ...

Ví dụ:
  • - zài de 印象 yìnxiàng 越南人 yuènánrén hěn 热情 rèqíng

    - Trong ấn tượng của tôi, người Việt Nam rất nhiệt tình.

  • - zài 邻居 línjū de 印象 yìnxiàng zhōng 他们 tāmen hěn 和睦 hémù

    - Trong ấn tượng của hàng xóm, họ rất hòa thuận.

A + 给/ 对 + B + 留下 ... ... 的印象

A đã để lại cho B ấn tượng ra sao.

Ví dụ:
  • - gěi 留下 liúxià 深刻 shēnkè de 印象 yìnxiàng

    - Anh ấy đã để lại cho tôi ấn tượng sâu sắc.

  • - gěi 留下 liúxià le 深刻 shēnkè de 印象 yìnxiàng

    - Cô ấy để lại cho tôi ấn tượng sâu sắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印象

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - zǒng de 印象 yìnxiàng shì 似乎 sìhū hěn 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.

  • - 莫奈 mònài shì 印象派 yìnxiàngpài 画家 huàjiā

    - Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.

  • - 第一印象 dìyīyìnxiàng hěn 关键 guānjiàn

    - Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.

  • - 印象 yìnxiàng

    - Ấn tượng.

  • - 游苏 yóusū 留下 liúxià hǎo 印象 yìnxiàng

    - Du lịch Giang Tô để lại ấn tượng tốt.

  • - yǒu 深刻 shēnkè de 印象 yìnxiàng

    - Tôi có ấn tượng sâu sắc.

  • - 影视剧 yǐngshìjù zhōng chuī 笛子 dízi de 女星 nǚxīng shuí gěi 留下 liúxià le 深刻印象 shēnkèyìnxiàng ne

    - Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?

  • - zhè 不会 búhuì 让你在 ràngnǐzài 这个 zhègè 屋檐下 wūyánxià 加多少 jiāduōshǎo 印象分 yìnxiàngfēn

    - Điều này sẽ không mang lại cho bạn nhiều điểm ấn tượng dưới mái nhà này

  • - 邋遢 lātā de 外表 wàibiǎo gěi rén 不好 bùhǎo 印象 yìnxiàng

    - Ngoại hình lôi thôi để lại ấn tượng xấu.

  • - de 仪容 yíróng gěi rén hǎo 印象 yìnxiàng

    - Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.

  • - 大大的 dàdàde 屁股 pìgu ràng rén 印象 yìnxiàng 深刻 shēnkè

    - Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.

  • - zhè 几部 jǐbù 影片 yǐngpiān gěi rén 留下 liúxià le 难以 nányǐ 泯灭 mǐnmiè de 印象 yìnxiàng

    - những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng gěi rén de 印象 yìnxiàng 非常 fēicháng hǎo

    - Nhà hàng này tạo ấn tượng rất tốt cho mọi người.

  • - 现在 xiànzài duì 全部 quánbù 操作过程 cāozuòguòchéng yǒu le 一个 yígè 明晰 míngxī de 印象 yìnxiàng

    - giờ đây đối với toàn bộ quá trình thao tác, cô ấy đã có một ấn tượng rõ nét.

  • - gěi de 印象 yìnxiàng hěn hǎo

    - Anh ấy để lại ấn tượng tốt cho tôi.

  • - 那嘎调 nàgādiào ràng rén 印象 yìnxiàng shēn

    - Giọng cao đó để lại ấn tượng sâu sắc.

  • - gěi 留下 liúxià 深刻印象 shēnkèyìnxiàng

    - Anh ấy đã để ấn tượng sâu sắc cho tôi.

  • - 气质 qìzhì 独特 dútè gěi rén 深刻印象 shēnkèyìnxiàng

    - Anh ấy có tính cách đặc biệt, để lại ấn tượng sâu sắc.

  • - 时间 shíjiān 隔得 gédé 太久 tàijiǔ 印象 yìnxiàng 非常 fēicháng 淡薄 dànbó le

    - thời gian đã lâu, những ấn tượng ấy vô cùng mờ nhạt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 印象

Hình ảnh minh họa cho từ 印象

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao