Đọc nhanh: 作印象 (tá ấn tượng). Ý nghĩa là: làm duyên.
Ý nghĩa của 作印象 khi là Động từ
✪ làm duyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作印象
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 我 总 的 印象 是 他 似乎 很 和蔼可亲
- Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 第一印象 很 关键
- Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.
- 印象
- Ấn tượng.
- 我 需要 这些 刀 的 粘土 印痕 来作 比 对
- Tôi sẽ cần một ấn tượng đất sét để kiểm tra so sánh.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 游苏 留下 好 印象
- Du lịch Giang Tô để lại ấn tượng tốt.
- 我 有 深刻 的 印象
- Tôi có ấn tượng sâu sắc.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 印章 盖反 失去 作用
- Con dấu được đóng ngược sẽ mất tác dụng.
- 这 可 不会 让你在 这个 屋檐下 加多少 印象分
- Điều này sẽ không mang lại cho bạn nhiều điểm ấn tượng dưới mái nhà này
- 邋遢 的 外表 给 人 不好 印象
- Ngoại hình lôi thôi để lại ấn tượng xấu.
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
- 大大的 屁股 让 人 印象 深刻
- Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.
- 这 几部 影片 给 人 留下 了 难以 泯灭 的 印象
- những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.
- 这家 餐厅 给 人 的 印象 非常 好
- Nhà hàng này tạo ấn tượng rất tốt cho mọi người.
- 我 不会 操作 复印机
- Tôi không biết cách dùng máy in.
- 现在 她 对 全部 操作过程 有 了 一个 明晰 的 印象
- giờ đây đối với toàn bộ quá trình thao tác, cô ấy đã có một ấn tượng rõ nét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作印象
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作印象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
印›
象›