Đọc nhanh: 记忆 (ký ức). Ý nghĩa là: ký ức; trí nhớ; kỷ niệm, nhớ; nhớ lại; hồi tưởng. Ví dụ : - 我会慢慢失去记忆。 Tôi sẽ dần mất đi trí nhớ.. - 他的记忆很清晰。 Trí nhớ của anh ấy rất rõ ràng.. - 那段记忆令我难忘。 Đoạn ký ức đó khiến tôi khó quên.
Ý nghĩa của 记忆 khi là Danh từ
✪ ký ức; trí nhớ; kỷ niệm
保持在脑子里的过去事物的印象
- 我会 慢慢 失去 记忆
- Tôi sẽ dần mất đi trí nhớ.
- 他 的 记忆 很 清晰
- Trí nhớ của anh ấy rất rõ ràng.
- 那段 记忆 令 我 难忘
- Đoạn ký ức đó khiến tôi khó quên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 记忆 khi là Động từ
✪ nhớ; nhớ lại; hồi tưởng
记住或者想起过去的人或者事
- 你 要 好好 记忆 老师 讲 的 内容
- Bạn nên ghi nhớ thật tốt những gì thầy cô nói.
- 他 努力 记忆 着 地图 上 的 路线
- Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 记忆
✪ Tính từ + (的) + 记忆
"记忆" vai trò trung tâm ngữ
- 美好记忆 一直 伴随 着 我
- Những kỷ niệm đẹp luôn ở bên tôi.
- 痛苦 记忆 让 她 常常 落泪
- Những ký ức đau buồn thường khiến cô ấy rơi lệ.
✪ Động từ + 记忆
hành động lên quan đến ký ức
- 做 脑力 训练 可以 提高 记忆
- Tập luyện trí óc có thể nâng cao trí nhớ.
- 我们 应该 忘记 不好 的 记忆
- Chúng ta nên quên đi một số ký ức không tốt.
✪ 记忆 + Danh từ
... ghi nhớ
- 学习 是 一种 复杂 的 记忆 过程
- Học tập là một quá trình ghi nhớ phức tạp.
- 他 有 很 强 的 记忆力
- Anh ấy có trí nhớ rất tốt.
So sánh, Phân biệt 记忆 với từ khác
✪ 记得 vs 记忆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记忆
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 我 追 儿时 欢乐 记忆
- Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.
- 时光 磨掉 了 记忆
- Thời gian xóa mờ ký ức.
- 我会 慢慢 失去 记忆
- Tôi sẽ dần mất đi trí nhớ.
- 她 的 记忆 慢慢 没 了
- Ký ức của cô ấy dần dần biến mất.
- 这 玩意 一定 是 用 只读 记忆 晶片
- Thứ này phải có một số loại chip ROM nguyên thủy!
- 我们 应该 忘记 不好 的 记忆
- Chúng ta nên quên đi một số ký ức không tốt.
- 美好记忆 一直 伴随 着 我
- Những kỷ niệm đẹp luôn ở bên tôi.
- 时间 冲淡 了 旧时 记忆
- Thời gian làm phai nhạt những ký ức cũ.
- 历史 学科 需要 记忆
- Học lịch sử đòi hỏi phải nhớ nhiều.
- 她 的 记忆 有些 模糊
- Ký ức của cô ấy hơi mờ.
- 遥远 的 记忆 渐渐 模糊
- Ký ức xa xôi dần dần mờ nhạt.
- 你 不能不 相信 人家 的 记忆
- Bạn không thể không tin vào ký ức của người khác.
- 痛苦 记忆 让 她 常常 落泪
- Những ký ức đau buồn thường khiến cô ấy rơi lệ.
- 阅读 可以 增强 记忆力
- Đọc sách có thể tăng cường trí nhớ.
- 训练 可以 增强 记忆力
- Luyện tập có thể tăng cường trí nhớ.
- 学习 只 偏重 记忆 而 忽略 理解 是 不行 的
- học tập mà chỉ chú trọng đến việc ghi nhớ, bỏ qua lý giải thì không được.
- 他 已 年老 , 然而 记忆力 还好
- Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.
- 人们 的 记忆 自然 消失
- Ký ức của mọi người tự nhiên biến mất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记忆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记忆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忆›
记›