印行 là gì?: 印行 (ấn hành). Ý nghĩa là: ấn hành; in và phát hành. Ví dụ : - 印行单行本。 ấn hành bản in riêng.. - 那本书已印行上百万册。 cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
Ý nghĩa của 印行 khi là Động từ
✪ ấn hành; in và phát hành
印刷并发行
- 印行 单行本
- ấn hành bản in riêng.
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印行
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 哥哥 挣钱 旅行
- Anh trai kiếm tiền đi du lịch.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 此书 之 印行 盖 在 1902 年
- Cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
- 印行 单行本
- ấn hành bản in riêng.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 她 的 印度 之行成 了 她 一生 的 转折点
- Chuyến đi Ấn Độ của cô ấy trở thành điểm mốc quan trọng trong cuộc đời.
- 这次 旅行 给 我 留下 了 深刻 的 印象
- Chuyến đi này để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 印行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
行›