Đọc nhanh: 印信 (ấn tín). Ý nghĩa là: ấn tín; con dấu. Ví dụ : - 武松读了印信榜文,方知端的有虎。 Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
Ý nghĩa của 印信 khi là Danh từ
✪ ấn tín; con dấu
政府机关的图章 (总称)
- 武松 读 了 印信 榜文 , 方知端 的 有 虎
- Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印信
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 武松 读 了 印信 榜文 , 方知端 的 有 虎
- Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
- 信封 上 有 个 戳印
- Trên phong bì có một con dấu.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 印信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
印›