影像 yǐngxiàng

Từ hán việt: 【ảnh tượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "影像" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ảnh tượng). Ý nghĩa là: vẽ tranh; chân dung, hình tượng; hình bóng; hình ảnh, hình phóng; hình chiếu. Ví dụ : - 。 những hình ảnh về anh ấy luôn hiện ra trước mắt tôi.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 影像 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 影像 khi là Danh từ

vẽ tranh; chân dung

肖像;画像

hình tượng; hình bóng; hình ảnh

形象

Ví dụ:
  • - de 影像 yǐngxiàng 时刻 shíkè zài 眼前 yǎnqián 浮现 fúxiàn

    - những hình ảnh về anh ấy luôn hiện ra trước mắt tôi.

hình phóng; hình chiếu

物体通过光学装置、电子装置等呈现出来的形状

trình chiếu (quảng cáo)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影像

  • - 头像 tóuxiàng 挂衣架 guàyījià shòu 巴巴 bābā de bàn

    - Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?

  • - 简直 jiǎnzhí 像是 xiàngshì 年轻 niánqīng shí de 诺亚 nuòyà · 威利 wēilì

    - Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - zài 西 佛吉尼亚 fújíníyà 有人 yǒurén zài 门外 ménwài 焚烧 fénshāo zhè 肖像 xiàoxiàng

    - Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.

  • - 我们 wǒmen 校长 xiàozhǎng 合影 héyǐng le

    - Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.

  • - jiù xiàng 斯拉 sīlā shì 一样 yīyàng

    - Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.

  • - 卡拉 kǎlā · 史密斯 shǐmìsī 取款 qǔkuǎn shí de 录像 lùxiàng 发过来 fāguòlái

    - Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.

  • - jiù xiàng 伊莉莎 yīlìshā · 鲁宾 lǔbīn

    - Bạn có nghĩa là giống như Elisa Rubin?

  • - 佛像 fóxiàng shàng yǒu wàn

    - Trên tượng Phật có chữ Vạn.

  • - xiàng 达特茅斯 dátèmáosī 大学 dàxué de 文学 wénxué 教授 jiàoshòu

    - Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth

  • - 这个 zhègè 像是 xiàngshì 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng

    - Điều này trông giống như một cái gì đó trong một bộ phim kinh dị

  • - jiù xiàng 针孔 zhēnkǒng 照相机 zhàoxiàngjī 一样 yīyàng 翻转 fānzhuǎn 影像 yǐngxiàng

    - Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.

  • - zhè duàn 影像 yǐngxiàng 已录 yǐlù hǎo

    - Đoạn hình ảnh này đã được ghi xong.

  • - xiàng 摄影师 shèyǐngshī

    - Bố cậu trông giống nhiếp ảnh gia.

  • - zhè 影像 yǐngxiàng hěn yǒu 艺术 yìshù gǎn

    - Bức ảnh này rất có cảm hứng nghệ thuật.

  • - 敌舰 díjiàn de 影像 yǐngxiàng 显现 xiǎnxiàn zài 雷达 léidá 屏幕 píngmù shàng

    - Hình ảnh của tàu địch đã xuất hiện trên màn hình radar.

  • - de 影像 yǐngxiàng 时刻 shíkè zài 眼前 yǎnqián 浮现 fúxiàn

    - những hình ảnh về anh ấy luôn hiện ra trước mắt tôi.

  • - 想像力 xiǎngxiànglì 影响 yǐngxiǎng zhe 我们 wǒmen 生活 shēnghuó de 各个方面 gègèfāngmiàn

    - Trí tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi phần trong cuộc sống của chúng ta.

  • - 这片 zhèpiàn 叶子 yèzi hěn xiàng 手掌 shǒuzhǎng

    - Chiếc lá này rất giống bàn tay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 影像

Hình ảnh minh họa cho từ 影像

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影像 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao