Đọc nhanh: 影像 (ảnh tượng). Ý nghĩa là: vẽ tranh; chân dung, hình tượng; hình bóng; hình ảnh, hình phóng; hình chiếu. Ví dụ : - 他的影像时刻在我眼前浮现。 những hình ảnh về anh ấy luôn hiện ra trước mắt tôi.
Ý nghĩa của 影像 khi là Danh từ
✪ vẽ tranh; chân dung
肖像;画像
✪ hình tượng; hình bóng; hình ảnh
形象
- 他 的 影像 时刻 在 我 眼前 浮现
- những hình ảnh về anh ấy luôn hiện ra trước mắt tôi.
✪ hình phóng; hình chiếu
物体通过光学装置、电子装置等呈现出来的形状
✪ trình chiếu (quảng cáo)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影像
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 就 像 伊莉莎 · 鲁宾
- Bạn có nghĩa là giống như Elisa Rubin?
- 佛像 上 有 个 卍 字
- Trên tượng Phật có chữ Vạn.
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 这个 像是 恐怖电影 里
- Điều này trông giống như một cái gì đó trong một bộ phim kinh dị
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 这 段 影像 已录 好
- Đoạn hình ảnh này đã được ghi xong.
- 你 爸 像 个 摄影师
- Bố cậu trông giống nhiếp ảnh gia.
- 这 幅 影像 很 有 艺术 感
- Bức ảnh này rất có cảm hứng nghệ thuật.
- 敌舰 的 影像 已 显现 在 雷达 ( 屏幕 ) 上
- Hình ảnh của tàu địch đã xuất hiện trên màn hình radar.
- 他 的 影像 时刻 在 我 眼前 浮现
- những hình ảnh về anh ấy luôn hiện ra trước mắt tôi.
- 想像力 影响 着 我们 生活 的 各个方面
- Trí tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi phần trong cuộc sống của chúng ta.
- 这片 叶子 很 像 手掌
- Chiếc lá này rất giống bàn tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 影像
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影像 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm像›
影›