回忆 huíyì

Từ hán việt: 【hồi ức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回忆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi ức). Ý nghĩa là: hồi tưởng; hồi ức; nhớ lại, kỷ niệm; hồi ức; ký ức. Ví dụ : - 。 Tôi thường nhớ về thời thơ ấu.. - 。 Cô ấy không muốn nhớ lại chuyện đau khổ.. - 。 Tôi nhớ lại cảnh đẹp quê hương.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回忆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 回忆 khi là Động từ

hồi tưởng; hồi ức; nhớ lại

往回想从前经历过的事

Ví dụ:
  • - 我常 wǒcháng 回忆 huíyì 童年 tóngnián de 时光 shíguāng

    - Tôi thường nhớ về thời thơ ấu.

  • - 不想 bùxiǎng 回忆 huíyì 痛苦 tòngkǔ de shì

    - Cô ấy không muốn nhớ lại chuyện đau khổ.

  • - 回忆起 huíyìqǐ 家乡 jiāxiāng de 美景 měijǐng

    - Tôi nhớ lại cảnh đẹp quê hương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 回忆 khi là Danh từ

kỷ niệm; hồi ức; ký ức

想起来的过去的事情或者经历

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 回忆 huíyì 非常 fēicháng 美好 měihǎo

    - Những ký ức này thật tuyệt vời.

  • - de 回忆 huíyì 渐渐 jiànjiàn 模糊 móhú

    - Ký ức của cô ấy dần mờ nhạt.

  • - de 回忆 huíyì mǎn shì 温暖 wēnnuǎn

    - Ký ức của cô ấy đều đầy sự ấm áp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 回忆 với từ khác

回顾 vs 回忆

回忆 vs 回想

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回忆

  • - zhè duàn 回忆 huíyì hěn 心酸 xīnsuān

    - Ký ức này rất đau lòng.

  • - 老人 lǎorén 常常 chángcháng 回忆 huíyì 爱情 àiqíng

    - Người già thường nhớ lại tình yêu.

  • - 珍贵 zhēnguì de 回忆 huíyì

    - Hồi ức đáng quý.

  • - 陷入 xiànrù le 回忆 huíyì zhōng

    - Cô ấy đắm chìm trong ký ức.

  • - 回忆起 huíyìqǐ 家乡 jiāxiāng de 美景 měijǐng

    - Tôi nhớ lại cảnh đẹp quê hương.

  • - 决定 juédìng 回赠 huízèng de 礼物 lǐwù shì 刚刚 gānggang 出齐 chūqí de 7 卷集 juǎnjí 回忆录 huíyìlù

    - Món quà tôi quyết định tặng lại là cuốn hồi ký 7 tập tôi vừa phát hành.

  • - 心底 xīndǐ cáng zhe 美好 měihǎo 回忆 huíyì

    - Cô ấy cất giữ những kỷ niệm đẹp sâu thẳm trong trái tim mình.

  • - de 回忆 huíyì mǎn shì 温暖 wēnnuǎn

    - Ký ức của cô ấy đều đầy sự ấm áp.

  • - 回忆录 huíyìlù

    - cơn sốt(trào lưu)

  • - 徒留 túliú 回忆 huíyì 而已 éryǐ

    - Chỉ còn lại ký ức thôi.

  • - 乡井 xiāngjǐng 充满 chōngmǎn 儿时 érshí 回忆 huíyì

    - Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.

  • - xiě 这篇 zhèpiān 回忆录 huíyìlù de 时候 shíhou 屡屡 lǚlǚ 搁笔 gēbǐ 沉思 chénsī

    - khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.

  • - 回忆 huíyì hěn 甘好 gānhǎo

    - Kỷ niệm đó rất tuyệt vời.

  • - 这篇 zhèpiān 小文 xiǎowén xiě de shì 往事 wǎngshì 回忆 huíyì de 鳞爪 línzhǎo

    - bài văn này viết về những hồi ức ngắn ngủi.

  • - de 回忆 huíyì 渐渐 jiànjiàn 模糊 móhú

    - Ký ức của cô ấy dần mờ nhạt.

  • - 甜蜜 tiánmì de 回忆 huíyì

    - Kỷ niệm ngọt ngào.

  • - 不想 bùxiǎng 回忆 huíyì 痛苦 tòngkǔ de shì

    - Cô ấy không muốn nhớ lại chuyện đau khổ.

  • - 美好 měihǎo de 回忆 huíyì 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Những kỷ niệm tươi đẹp khó mà quên.

  • - 听到 tīngdào zhè 首歌 shǒugē 回忆 huíyì 再次 zàicì 浮现 fúxiàn

    - Nghe bài hát này, ký ức lại hiện lên.

  • - 最美 zuìměi de 永远 yǒngyuǎn shì 回忆 huíyì 因为 yīnwèi 失去 shīqù cái 懂得 dǒngde 珍惜 zhēnxī

    - những kỉ niệm đẹp nhấtlà khi mất đi mới biết trân trọng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回忆

Hình ảnh minh họa cho từ 回忆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回忆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ức
    • Nét bút:丶丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PN (心弓)
    • Bảng mã:U+5FC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao