Đọc nhanh: 加深印象 (gia thâm ấn tượng). Ý nghĩa là: để tạo ấn tượng sâu sắc hơn với ai đó.
Ý nghĩa của 加深印象 khi là Động từ
✪ để tạo ấn tượng sâu sắc hơn với ai đó
to make a deeper impression on sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加深印象
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 游苏 留下 好 印象
- Du lịch Giang Tô để lại ấn tượng tốt.
- 我 有 深刻 的 印象
- Tôi có ấn tượng sâu sắc.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 领导 和 群众 经常 对话 可以 加深 彼此 的 了解
- lãnh đạo nên tiếp xúc thường xuyên với quần chúng có thể tăng thêm sự hiểu biết giữa hai bên.
- 这 可 不会 让你在 这个 屋檐下 加多少 印象分
- Điều này sẽ không mang lại cho bạn nhiều điểm ấn tượng dưới mái nhà này
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 邋遢 的 外表 给 人 不好 印象
- Ngoại hình lôi thôi để lại ấn tượng xấu.
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
- 大大的 屁股 让 人 印象 深刻
- Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.
- 这 几部 影片 给 人 留下 了 难以 泯灭 的 印象
- những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.
- 那嘎调 让 人 印象 深
- Giọng cao đó để lại ấn tượng sâu sắc.
- 他 给 我 留下 深刻印象
- Anh ấy đã để ấn tượng sâu sắc cho tôi.
- 他 气质 独特 , 给 人 深刻印象
- Anh ấy có tính cách đặc biệt, để lại ấn tượng sâu sắc.
- 加深 了 我 对 他 的 印象
- Nó làm sâu sắc thêm ấn tượng của tôi về anh ấy.
- 他 的 颜值 令人 印象 深刻
- Nhan sắc của anh ấy khiến người khác ấn tượng sâu sắc.
- 她 的 激情 让 人 印象 深刻
- Sự nhiệt huyết của cô ấy để lại ấn tượng sâu sắc.
- 她 给 我 留下 了 深刻 的 印象
- Cô ấy để lại cho tôi ấn tượng sâu sắc.
- 你 给 我 留下 深刻 的 印象
- Anh ấy đã để lại cho tôi ấn tượng sâu sắc.
- 这次 旅行 给 我 留下 了 深刻 的 印象
- Chuyến đi này để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加深印象
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加深印象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
印›
深›
象›