Đọc nhanh: 印象分 (ấn tượng phân). Ý nghĩa là: Điểm ấn tượng. Ví dụ : - 这可不会让你在这个屋檐下加多少印象分 Điều này sẽ không mang lại cho bạn nhiều điểm ấn tượng dưới mái nhà này
Ý nghĩa của 印象分 khi là Danh từ
✪ Điểm ấn tượng
- 这 可 不会 让你在 这个 屋檐下 加多少 印象分
- Điều này sẽ không mang lại cho bạn nhiều điểm ấn tượng dưới mái nhà này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印象分
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 我 总 的 印象 是 他 似乎 很 和蔼可亲
- Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 第一印象 很 关键
- Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 印象
- Ấn tượng.
- 游苏 留下 好 印象
- Du lịch Giang Tô để lại ấn tượng tốt.
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 我 有 深刻 的 印象
- Tôi có ấn tượng sâu sắc.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 这 可 不会 让你在 这个 屋檐下 加多少 印象分
- Điều này sẽ không mang lại cho bạn nhiều điểm ấn tượng dưới mái nhà này
- 邋遢 的 外表 给 人 不好 印象
- Ngoại hình lôi thôi để lại ấn tượng xấu.
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
- 大大的 屁股 让 人 印象 深刻
- Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.
- 这 几部 影片 给 人 留下 了 难以 泯灭 的 印象
- những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.
- 色彩 微调 更改 对象 中 颜色 成分 的 数量
- Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.
- 这家 餐厅 给 人 的 印象 非常 好
- Nhà hàng này tạo ấn tượng rất tốt cho mọi người.
- 现在 她 对 全部 操作过程 有 了 一个 明晰 的 印象
- giờ đây đối với toàn bộ quá trình thao tác, cô ấy đã có một ấn tượng rõ nét.
- 他 给 我 的 印象 很 好
- Anh ấy để lại ấn tượng tốt cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 印象分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印象分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
印›
象›