印象派 yìnxiàngpài

Từ hán việt: 【ấn tượng phái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "印象派" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ấn tượng phái). Ý nghĩa là: trường phái ấn tượng. Ví dụ : - 。 Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 印象派 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 印象派 khi là Danh từ

trường phái ấn tượng

impressionism

Ví dụ:
  • - 莫奈 mònài shì 印象派 yìnxiàngpài 画家 huàjiā

    - Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印象派

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - zǒng de 印象 yìnxiàng shì 似乎 sìhū hěn 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.

  • - 莫奈 mònài shì 印象派 yìnxiàngpài 画家 huàjiā

    - Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.

  • - 第一印象 dìyīyìnxiàng hěn 关键 guānjiàn

    - Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.

  • - 印象 yìnxiàng

    - Ấn tượng.

  • - 游苏 yóusū 留下 liúxià hǎo 印象 yìnxiàng

    - Du lịch Giang Tô để lại ấn tượng tốt.

  • - yǒu 深刻 shēnkè de 印象 yìnxiàng

    - Tôi có ấn tượng sâu sắc.

  • - 影视剧 yǐngshìjù zhōng chuī 笛子 dízi de 女星 nǚxīng shuí gěi 留下 liúxià le 深刻印象 shēnkèyìnxiàng ne

    - Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?

  • - zhè 不会 búhuì 让你在 ràngnǐzài 这个 zhègè 屋檐下 wūyánxià 加多少 jiāduōshǎo 印象分 yìnxiàngfēn

    - Điều này sẽ không mang lại cho bạn nhiều điểm ấn tượng dưới mái nhà này

  • - 邋遢 lātā de 外表 wàibiǎo gěi rén 不好 bùhǎo 印象 yìnxiàng

    - Ngoại hình lôi thôi để lại ấn tượng xấu.

  • - de 仪容 yíróng gěi rén hǎo 印象 yìnxiàng

    - Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.

  • - 放眼望去 fàngyǎnwàngqù 一派 yīpài 生气勃勃 shēngqìbóbó de 景象 jǐngxiàng

    - phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.

  • - 大大的 dàdàde 屁股 pìgu ràng rén 印象 yìnxiàng 深刻 shēnkè

    - Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.

  • - zhè 几部 jǐbù 影片 yǐngpiān gěi rén 留下 liúxià le 难以 nányǐ 泯灭 mǐnmiè de 印象 yìnxiàng

    - những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng gěi rén de 印象 yìnxiàng 非常 fēicháng hǎo

    - Nhà hàng này tạo ấn tượng rất tốt cho mọi người.

  • - 现在 xiànzài duì 全部 quánbù 操作过程 cāozuòguòchéng yǒu le 一个 yígè 明晰 míngxī de 印象 yìnxiàng

    - giờ đây đối với toàn bộ quá trình thao tác, cô ấy đã có một ấn tượng rõ nét.

  • - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • - gěi de 印象 yìnxiàng hěn hǎo

    - Anh ấy để lại ấn tượng tốt cho tôi.

  • - 那嘎调 nàgādiào ràng rén 印象 yìnxiàng shēn

    - Giọng cao đó để lại ấn tượng sâu sắc.

  • - gěi 留下 liúxià 深刻印象 shēnkèyìnxiàng

    - Anh ấy đã để ấn tượng sâu sắc cho tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 印象派

Hình ảnh minh họa cho từ 印象派

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印象派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Bài , Mài , Pā , Pài
    • Âm hán việt: Ba , Phái
    • Nét bút:丶丶一ノノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHV (水竹竹女)
    • Bảng mã:U+6D3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao