心血来潮 xīnxuèláicháo

Từ hán việt: 【tâm huyết lai triều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心血来潮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm huyết lai triều). Ý nghĩa là: hứng lên; tâm huyết dâng trào; ý nghĩ nông nỗi; chợt có linh cảm; chợt có ý nghĩ. Ví dụ : - 。 Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.. - 。 Cô ấy bỗng nhiên hứng lên, bắt đầu học vẽ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心血来潮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心血来潮 khi là Thành ngữ

hứng lên; tâm huyết dâng trào; ý nghĩ nông nỗi; chợt có linh cảm; chợt có ý nghĩ

形容突然产生某种念头

Ví dụ:
  • - 心血来潮 xīnxuèláicháo jiǎn le 短发 duǎnfā

    - Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.

  • - 心血来潮 xīnxuèláicháo 开始 kāishǐ xué 画画 huàhuà

    - Cô ấy bỗng nhiên hứng lên, bắt đầu học vẽ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心血来潮

  • - 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 圣诞树 shèngdànshù 出来 chūlái le ma

    - Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?

  • - 我们 wǒmen dào 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 照片 zhàopiān 洗出来 xǐchūlái le

    - Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.

  • - 看起来 kànqǐlai 埃里克 āilǐkè · 卡恩 kǎēn hái zài wán 真心话 zhēnxīnhuà 大冒险 dàmàoxiǎn

    - Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • - tīng 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de 原来 yuánlái de 烦恼 fánnǎo 事儿 shìer dōu wàng le

    - anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.

  • - 粮食 liángshí shì 农民 nóngmín yòng 血汗 xuèhàn 换来 huànlái de yào 十分 shífēn 爱惜 àixī

    - lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.

  • - ài 一个 yígè rén 就是 jiùshì 横下心来 héngxiàxīnlái 自己 zìjǐ 小小的 xiǎoxiǎode 赌本 dǔběn gēn 起来 qǐlai

    - Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.

  • - 心里 xīnli 乱纷纷 luànfēnfēn de 怎么 zěnme 安静 ānjìng 下来 xiàlai

    - trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • - 费尽心血 fèijìnxīnxuè

    - dốc hết tâm huyết.

  • - 心潮 xīncháo 起落 qǐluò

    - trong lòng thấp thỏm.

  • - 心潮澎湃 xīncháopéngpài

    - sóng lòng trào dâng.

  • - 心血来潮 xīnxuèláicháo

    - có nguồn cảm hứng; nổi máu.

  • - 心潮 xīncháo 逐浪 zhúlàng gāo

    - sóng lòng lớp lớp dâng cao.

  • - 海潮 hǎicháo 来势 láishì hěn měng

    - Sức thuỷ triều rất mạnh.

  • - 心里 xīnli 暗自 ànzì 猜度 cāiduó 来人会 láirénhuì shì shuí ne

    - lòng thầm đoán, có thể là ai đến nhỉ?

  • - 潮水 cháoshuǐ chōng lái 礁石 jiāoshí 边上 biānshàng 迸起 bèngqǐ 乳白色 rǔbáisè de 浪花 lànghuā

    - thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay

  • - 心血来潮 xīnxuèláicháo 开始 kāishǐ xué 画画 huàhuà

    - Cô ấy bỗng nhiên hứng lên, bắt đầu học vẽ.

  • - 心血来潮 xīnxuèláicháo jiǎn le 短发 duǎnfā

    - Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心血来潮

Hình ảnh minh họa cho từ 心血来潮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心血来潮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJJB (水十十月)
    • Bảng mã:U+6F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao