Đọc nhanh: 百计 (bách kế). Ý nghĩa là: Trăm điều tính toán. § Cũng nói thiên phương bách kế 千方百計; ý nói tính toán trăm ngàn cách. ◇Tây du kí 西遊記: Bát quái vật; thập phần vô lễ! Nhược luận nhĩ bách kế thiên phương; phiến liễu ngã khiết! 潑怪物; 十分無禮! 若論你百計千方; 騙了我喫! (Đệ tứ thập nhất hồi) Đồ quái vật ngang ngược; thực là vô lễ. Ngươi bày ra trăm phương nghìn kế; đánh lừa ta để ăn thịt ta!; bách kế.
Ý nghĩa của 百计 khi là Danh từ
✪ Trăm điều tính toán. § Cũng nói thiên phương bách kế 千方百計; ý nói tính toán trăm ngàn cách. ◇Tây du kí 西遊記: Bát quái vật; thập phần vô lễ! Nhược luận nhĩ bách kế thiên phương; phiến liễu ngã khiết! 潑怪物; 十分無禮! 若論你百計千方; 騙了我喫! (Đệ tứ thập nhất hồi) Đồ quái vật ngang ngược; thực là vô lễ. Ngươi bày ra trăm phương nghìn kế; đánh lừa ta để ăn thịt ta!; bách kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百计
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 百年大计
- kế hoạch lâu dài
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 百年大计 , 质量第一
- trong kế hoạch lâu dài, chất lượng là quan trọng nhất.
- 百年大计 , 质量第一
- kế hoạch lâu dài phải xem chất lượng làm đầu
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 这个 村庄 的 居民 数以百计
- Số dân làng này lên đến hàng trăm.
- 我们 收到 了 数以百计 的 申请
- Chúng tôi đã nhận được hàng trăm đơn đăng ký.
- 千方百计 地 寻找机会
- Tìm kiếm cơ hội bằng mọi cách.
- 千方百计 地 挽救 局面
- Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.
- 千方百计 地 解决问题
- Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 克服困难 勇敢者 自有 千方百计
- Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 这个 村 粮食产量 总计 为 一百万斤
- Tổng sản lượng lương thực của thôn này là 1.000.000 cân.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm百›
计›