Đọc nhanh: 煞费苦心 (sát phí khổ tâm). Ý nghĩa là: nhọc lòng; hao tổn tâm huyết.
Ý nghĩa của 煞费苦心 khi là Thành ngữ
✪ nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
辛辛苦苦地费尽心思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煞费苦心
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 费尽心血
- dốc hết tâm huyết.
- 煞 费周章
- vô cùng khổ tâm
- 苦心经营
- kinh doanh vất vả tốn sức.
- 苦心经营
- cố gắng kinh doanh.
- 关心群众 的 疾苦
- quan tâm đến nỗi khổ của người dân.
- 她 慢慢 理解 了 父母 的 苦心
- Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.
- 煞费苦心
- phí tâm sức.
- 枉费心机
- nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.
- 费尽心机
- suy nghĩ hết cách
- 花 了 心血 , 怕 也 白费
- dốc bao tâm huyết, e rằng toi công.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 费力劳心
- hao công tổn trí.
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煞费苦心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煞费苦心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
煞›
苦›
费›
vắt óc tìm mưu kế; vắt óc suy tính (mang nghĩa xấu)
lo lắng hết lòng; hết lòng hết sức
dốc hết tấm tư; hao tâm tổn trí
Vắt óc suy nghĩnát óc; nặn óc
trăm phương ngàn kế; tính toán mọi cách; lập kế hoạch cân nhắc
dốc hết tâm huyết
suy đi nghĩ lại; đắn đo suy nghĩ; suy tính; tính quẩn lo quanh
Ngắm; thưởng ngoạn; lặng ngắm; dự tính; dự định; liệu trước; chờ đợi (một việc gì); trầm ngâm
Trăm Phương Nghìn Kế
nỗ lực cực nhọc (thành ngữ); sau nhiều rắc rốilàm việc chăm chỉ ở cái gì đódốc sức; dốc hết sức mình (nghiên cứu, kinh doanh)
suy nghĩ rất nhiều về cái gì đósuy ngẫm một cách nghiêm túc
dùng nhiều tâm tư suy tính; muốn tốt cho người khác
vắt óc tìm kếhao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức