Đọc nhanh: 处心积虑 (xứ tâm tí lự). Ý nghĩa là: trăm phương ngàn kế; tính toán mọi cách; lập kế hoạch cân nhắc.
Ý nghĩa của 处心积虑 khi là Thành ngữ
✪ trăm phương ngàn kế; tính toán mọi cách; lập kế hoạch cân nhắc
千方百计地盘算 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处心积虑
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 此处 乃 厄 , 需 小心
- Đây là nơi hiểm trở, cần cẩn thận.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 指导员 处处 关心 战士
- người chỉ huy ở bất cứ đâu cũng quan tâm đến các chiến sĩ.
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 医生 小心 地 处理 了 胞衣
- Bác sĩ đã xử lý nhau thai một cách cẩn thận.
- 忧虑 坠 在 他 心头
- Sự lo lắng đè nặng trong tâm trí anh ta.
- 一件 心事 让 他 整天 忧虑
- Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.
- 发泄 心中 郁积 的 愤怒
- giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.
- 面对 疫情 , 多加 小心 没 坏处
- dịch bệnh này, cẩn thận một chút chẳng có gì là không tốt cả
- 此处 血泊 触目惊心
- Vũng máu ở đây thật đáng kinh ngạc.
- 她 处理 文件 特别 细心
- Cô ấy xử lý tài liệu đặc biệt tỉ mỉ.
- 处以 公心
- xét xử công bằng.
- 内心深处
- từ trong tận đáy lòng.
- 网眼 都 堆积 在 耻骨 结节 处
- Lưới đang chụm lại ở củ mu.
- 接待处 的 那位 小姐 服务 不太 热心
- Người phụ nữ ở quầy lễ tân không nhiệt tình lắm
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 处心积虑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处心积虑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
⺗›
心›
积›
虑›