Đọc nhanh: 殚思极虑 (đàn tư cực lự). Ý nghĩa là: dốc tâm; hết lòng lo nghĩ. Ví dụ : - 殚思极虑(用尽心思)。 lo lắng hết lòng
Ý nghĩa của 殚思极虑 khi là Thành ngữ
✪ dốc tâm; hết lòng lo nghĩ
费尽心思
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殚思极虑
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 哈哈 , 开心 极了
- A ha, vui mừng khôn xiết.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 思虑 周到
- suy nghĩ chu đáo.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 思维 得 积极 革
- Tư duy phải thay đổi tích cực.
- 这种 考虑 值得 深思
- Sự cân nhắc này đáng để suy ngẫm.
- 睿 思虑 长远
- Tư duy sâu xa nghĩ tới tương lai xa.
- 请 你 深思熟虑 一下
- Bạn hãy suy nghĩ kỹ càng một chút.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 殚思极虑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殚思极虑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
极›
殚›
虑›