kuì

Từ hán việt: 【vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị). Ý nghĩa là: than thở; thở dài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

than thở; thở dài

叹气

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 喟然长叹 kuìránchángtàn

    - than ngắn thở dài.

  • - 人事 rénshì 沧桑 cāngsāng 感喟 gǎnkuì 不已 bùyǐ

    - việc đời đau khổ, than thở không nguôi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喟

Hình ảnh minh họa cho từ 喟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RWB (口田月)
    • Bảng mã:U+559F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình