Đọc nhanh: 动地 (động địa). Ý nghĩa là: động địa. Ví dụ : - 战士一动也不动地俯卧在地上。 chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.. - 水自动地流到田里。 nước tự chảy vào ruộng. - 纺织娘是一种夜里活跃,白天在树叶中一动不动地休息。 Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.
Ý nghĩa của 动地 khi là Động từ
✪ động địa
- 战士 一动 也 不动 地 俯卧 在 地上
- chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.
- 水 自动 地流 到 田里
- nước tự chảy vào ruộng
- 纺织娘 是 一种 夜里 活跃 , 白天 在 树叶 中 一动不动 地 休息
- Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.
- 处于 主动 地位
- ở địa vị chủ động
- 能动 地 争取 胜利
- năng động giành thắng lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动地
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 车子 噌 地 启动
- Xe khởi động nghe vụt.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 心脏 有 规律 地 跳动 着
- Tim có quy luật đập.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 能动 地 争取 胜利
- năng động giành thắng lợi.
- 钢笔尖 在 纸 上 流利地 滑动 着
- ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 陆地 上 的 动植物 丰富
- Thực vật và động vật trên đất liền rất phong phú.
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 猫 的 尾巴 轻轻地 摆动
- Đuôi của mèo nhẹ nhàng đung đưa.
- 坚守阵地 不 动摇
- Giữ vững trận địa không dao động.
- 公司 占据 了 主动 地位
- Công ty đã chiếm được vị trí chủ động.
- 战士 一动 也 不动 地 俯卧 在 地上
- chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
地›