地震活动带 dìzhèn huódòng dài

Từ hán việt: 【địa chấn hoạt động đới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地震活动带" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa chấn hoạt động đới). Ý nghĩa là: vành đai động đất, Khu vực địa chấn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地震活动带 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 地震活动带 khi là Danh từ

vành đai động đất

earthquake belt

Khu vực địa chấn

seismic zone

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地震活动带

  • - 这笔 zhèbǐ 活动 huódòng 钱要 qiányào 合理安排 hélǐānpái

    - Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.

  • - 合理 hélǐ 安排 ānpái 使用 shǐyòng 劳动力 láodònglì

    - Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.

  • - 每周 měizhōu 安排 ānpái 适量 shìliàng 活动 huódòng

    - Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.

  • - 炮声 pàoshēng 震动 zhèndòng 天地 tiāndì

    - tiếng pháo chấn động trời đất.

  • - 地震 dìzhèn 使 shǐ 建筑物 jiànzhùwù 活动 huódòng

    - Động đất khiến tòa nhà bị rung lắc.

  • - 社区 shèqū wèi 居民 jūmín 提供 tígōng 活动 huódòng 场地 chǎngdì

    - Xã hội cung cấp nơi sống cho cư dân.

  • - 地震 dìzhèn 带来 dàilái le 巨大 jùdà de 灾殃 zāiyāng

    - Trận động đất đã mang lại thảm họa lớn.

  • - 桌子 zhuōzi 震动 zhèndòng 可能 kěnéng 地震 dìzhèn le

    - Cái bàn rung chuyển, có thể đã động đất.

  • - 地板 dìbǎn 震动 zhèndòng 令人 lìngrén 心慌 xīnhuāng

    - Sàn nhà rung chuyển, khiến người ta lo sợ.

  • - 解放前 jiěfàngqián 农民 nóngmín men 穷年累月 qióngniánlěiyuè 辛苦 xīnkǔ 劳动 láodòng dàn 生活 shēnghuó 仍旧 réngjiù hěn

    - trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.

  • - xīn 政策 zhèngcè jiāng 带动 dàidòng 地方 dìfāng 发展 fāzhǎn

    - Chính sách mới sẽ thúc đẩy phát triển địa phương.

  • - zhè 一带 yīdài 常有 chángyǒu 游击队 yóujīduì 活动 huódòng

    - vùng này thường có những đội du kích hành động có mục đích.

  • - 孩子 háizi hěn 激情 jīqíng 参与 cānyù 活动 huódòng

    - Bọn trẻ rất hăng hái tham gia hoạt động.

  • - 这个 zhègè 场地 chǎngdì hěn 适合 shìhé 活动 huódòng

    - Địa điểm này rất phù hợp cho hoạt động.

  • - 同学们 tóngxuémen 围着 wéizhe 老师 lǎoshī 七嘴八舌 qīzuǐbāshé 发表意见 fābiǎoyìjiàn 希望 xīwàng duō 开展 kāizhǎn xiē 有趣 yǒuqù de 活动 huódòng

    - Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến ​​của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.

  • - 屋子 wūzi 太小 tàixiǎo 没有 méiyǒu 活动 huódòng de 余地 yúdì

    - Phòng quá nhỏ và không có chỗ cho các hoạt động.

  • - 近几年 jìnjǐnián 一些 yīxiē 地方 dìfāng de 迷信活动 míxìnhuódòng yòu 回潮 huícháo le

    - mấy năm nay, hoạt động mê tín đã trở lại ở một số nơi.

  • - 他们 tāmen zài 地坛 dìtán 举行 jǔxíng 活动 huódòng

    - Họ tổ chức hoạt động tại Địa Đàn.

  • - 猴子 hóuzi 灵活 línghuó 转动 zhuàndòng 身子 shēnzi

    - Con khỉ linh hoạt xoay người.

  • - 纺织娘 fǎngzhīniáng shì 一种 yīzhǒng 夜里 yèli 活跃 huóyuè 白天 báitiān zài 树叶 shùyè zhōng 一动不动 yīdòngbùdòng 休息 xiūxī

    - Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地震活动带

Hình ảnh minh họa cho từ 地震活动带

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地震活动带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chấn , Thần
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBMMV (一月一一女)
    • Bảng mã:U+9707
    • Tần suất sử dụng:Rất cao