Đọc nhanh: 地震活动带 (địa chấn hoạt động đới). Ý nghĩa là: vành đai động đất, Khu vực địa chấn.
Ý nghĩa của 地震活动带 khi là Danh từ
✪ vành đai động đất
earthquake belt
✪ Khu vực địa chấn
seismic zone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地震活动带
- 这笔 活动 钱要 合理安排
- Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 每周 安排 适量 活动
- Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.
- 炮声 震动 天地
- tiếng pháo chấn động trời đất.
- 地震 使 建筑物 活动
- Động đất khiến tòa nhà bị rung lắc.
- 社区 为 居民 提供 活动 场地
- Xã hội cung cấp nơi sống cho cư dân.
- 地震 带来 了 巨大 的 灾殃
- Trận động đất đã mang lại thảm họa lớn.
- 桌子 震动 , 可能 地震 了
- Cái bàn rung chuyển, có thể đã động đất.
- 地板 震动 , 令人 心慌
- Sàn nhà rung chuyển, khiến người ta lo sợ.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 新 政策 将 带动 地方 发展
- Chính sách mới sẽ thúc đẩy phát triển địa phương.
- 这 一带 常有 游击队 活动
- vùng này thường có những đội du kích hành động có mục đích.
- 孩子 很 激情 地 参与 活动
- Bọn trẻ rất hăng hái tham gia hoạt động.
- 这个 场地 很 适合 活动
- Địa điểm này rất phù hợp cho hoạt động.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 屋子 太小 没有 活动 的 余地
- Phòng quá nhỏ và không có chỗ cho các hoạt động.
- 近几年 , 一些 地方 的 迷信活动 又 回潮 了
- mấy năm nay, hoạt động mê tín đã trở lại ở một số nơi.
- 他们 在 地坛 举行 活动
- Họ tổ chức hoạt động tại Địa Đàn.
- 猴子 灵活 地 转动 身子
- Con khỉ linh hoạt xoay người.
- 纺织娘 是 一种 夜里 活跃 , 白天 在 树叶 中 一动不动 地 休息
- Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地震活动带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地震活动带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
地›
带›
活›
震›