Đọc nhanh: 候风地动仪 (hậu phong địa động nghi). Ý nghĩa là: máy đo địa chấn (do nhà thiên văn học Trương Hoành thời Đông Hán ở Trung Quốc sáng chế.).
Ý nghĩa của 候风地动仪 khi là Danh từ
✪ máy đo địa chấn (do nhà thiên văn học Trương Hoành thời Đông Hán ở Trung Quốc sáng chế.)
中国东汉时天文学家张衡创制的世界上最早的地震仪简称地动仪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 候风地动仪
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 车子 噌 地 启动
- Xe khởi động nghe vụt.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 平地风波
- đật bằng nổi sóng
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 风水宝地 ( 风水 好 的 地方 )
- nơi có phong thuỷ tốt.
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 煽动 风潮
- kích động phong trào.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 心脏 有 规律 地 跳动 着
- Tim có quy luật đập.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 撼天动地 的 革命 风暴
- bão táp cách mạng làm rung chuyển trời đất
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 候风地动仪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 候风地动仪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仪›
候›
动›
地›
风›