Đọc nhanh: 陆地车辆传动马达 (lục địa xa lượng truyền động mã đạt). Ý nghĩa là: Động cơ dẫn động cho phương tiện giao thông trên bộ.
Ý nghĩa của 陆地车辆传动马达 khi là Danh từ
✪ Động cơ dẫn động cho phương tiện giao thông trên bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆地车辆传动马达
- 车子 噌 地 启动
- Xe khởi động nghe vụt.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 陆地 上 的 动植物 丰富
- Thực vật và động vật trên đất liền rất phong phú.
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 水车 又 转动 了 , 河水 汩汩 地 流入 田里
- guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 柩 车 装运 棺材 去 教堂 或 墓地 的 车辆
- Xe chở quan tài đưa đến nhà thờ hoặc nghĩa địa.
- 去年 冬天 , 我 开车 经过 教堂 的 草地 然后 撞 上马 的 食槽
- Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.
- 这里 正在 动工 , 车辆 不能 通过
- ở đây đang thi công, xe cộ không thể qua lại.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 那辆 山地车 已经 被 改装成 了 一辆 助力车
- Chiếc xe đạp địa hình đó đã được sửa chữa thành xe kéo.
- 我 买 了 一辆 新 电动车
- Tôi đã mua một chiếc xe điện mới.
- 车辆 已 到达 交货 地点
- Xe đã đến địa điểm giao hàng.
- 车辆 很多 , 过 马路 要 留神
- xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.
- 因 翻修 马路 , 车辆 暂时 停止 通行
- Mở rộng đường sá.
- 这辆 车以 恒定 的 速度 移动
- Ôtô chuyển động với tốc độ không đổi.
- 牵引 机车 电 传动
- Đầu máy xe lửa loại động điện
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陆地车辆传动马达
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陆地车辆传动马达 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
动›
地›
车›
辆›
达›
陆›
马›