功底 gōngdǐ

Từ hán việt: 【công để】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "功底" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công để). Ý nghĩa là: bản lĩnh; nội công; nền tảng kỹ thuật; cơ sở kỹ thuật; cơ sở kỹ năng; căn cơ; năng lực chuyên môn; kiến thức nền tảng. Ví dụ : - bản lĩnh vững vàng.. - 。 thư pháp của anh ấy thể hiện bản lĩnh cao. - 。 Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 功底 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 功底 khi là Danh từ

bản lĩnh; nội công; nền tảng kỹ thuật; cơ sở kỹ thuật; cơ sở kỹ năng; căn cơ; năng lực chuyên môn; kiến thức nền tảng

基本功的底子

Ví dụ:
  • - 功底 gōngdǐ 扎实 zhāshí

    - bản lĩnh vững vàng.

  • - de 书法 shūfǎ 有着 yǒuzhe 深厚 shēnhòu de 功底 gōngdǐ

    - thư pháp của anh ấy thể hiện bản lĩnh cao

  • - 语言表达 yǔyánbiǎodá 能力 nénglì 文字 wénzì 功底 gōngdǐ 较强 jiàoqiáng

    - Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功底

  • - 功底 gōngdǐ 扎实 zhāshí

    - bản lĩnh vững vàng.

  • - 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - công lao hãn mã

  • - 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 知根知底 zhīgēnzhīdǐ

    - hiểu tận gốc rễ

  • - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - truy tận ngọn nguồn.

  • - 追问 zhuīwèn 根底 gēndǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - zhè shuāng 鞋底 xiédǐ shì 橡胶 xiàngjiāo de

    - Đế của đôi giày này là cao su.

  • - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 肯定 kěndìng 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • - 海底 hǎidǐ

    - Đáy biển.

  • - 褪底 tuìdǐ 图片 túpiàn

    - Xóa tách phông ảnh

  • - 语言表达 yǔyánbiǎodá 能力 nénglì 文字 wénzì 功底 gōngdǐ 较强 jiàoqiáng

    - Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.

  • - 这位 zhèwèi 武生 wǔshēng 功底 gōngdǐ hěn 扎实 zhāshí

    - Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.

  • - 拉丁文 lādīngwén 功底 gōngdǐ 不错 bùcuò a

    - Một người phụ nữ biết tiếng Latinh của mình.

  • - 几年 jǐnián 功夫 gōngfū jiù lǎo 底儿 dǐér 败光 bàiguāng le

    - mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.

  • - 苦尽甘来 kǔjìngānlái 那么 nàme 努力 nǔlì 到底 dàodǐ 成功 chénggōng le

    - Khổ tận cam lai, bạn nỗ lực nhiều như vậy cuối cùng cũng thành công rồi.

  • - de 书法 shūfǎ yǒu 深厚 shēnhòu de 功底 gōngdǐ

    - Kỹ năng thư pháp của cô ấy rất vững chắc.

  • - de 书法 shūfǎ 有着 yǒuzhe 深厚 shēnhòu de 功底 gōngdǐ

    - thư pháp của anh ấy thể hiện bản lĩnh cao

  • - de 功底 gōngdǐ 非常 fēicháng 深厚 shēnhòu

    - Nền tảng kỹ năng của anh ấy rất vững chắc.

  • - 昨天 zuótiān de 拍卖 pāimài hěn 成功 chénggōng

    - Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 功底

Hình ảnh minh họa cho từ 功底

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao