Hán tự: 功
Đọc nhanh: 功 (công). Ý nghĩa là: công; công lao, sự nghiệp; việc lớn, kỹ thuật; kỹ năng. Ví dụ : - 他的功大于过。 Công lao của anh ấy lớn hơn lỗi lầm của anh ấy.. - 为了立功他努力拼搏。 Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.. - 教育之功影响孩子一生。 Sự nghiệp giáo dục ảnh hưởng đến cả đời của trẻ.
Ý nghĩa của 功 khi là Danh từ
✪ công; công lao
功劳
- 他 的 功大于过
- Công lao của anh ấy lớn hơn lỗi lầm của anh ấy.
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
✪ sự nghiệp; việc lớn
成效和表现成效的事情 (多指较大的)
- 教育 之功 影响 孩子 一生
- Sự nghiệp giáo dục ảnh hưởng đến cả đời của trẻ.
✪ kỹ thuật; kỹ năng
(功儿) 技术和技术修养
- 他 的 基本功 非常 扎实
- Kỹ năng cơ bản của anh ấy rất vững chắc.
- 她 的 唱功 十分 出色
- Kỹ thuật hát của cô ấy rất nổi bật.
✪ công (vật lý)
一个力使物体沿力的方向通过一段距离,这个力就对物体做了功
- 我们 学习 了 机械功 知识
- Chúng tôi đã học kiến thức về công cơ học.
- 他 在 研究 机械功 原理
- Anh ấy đang nghiên cứu nguyên lý công cơ học.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 功
✪ Động từ(有/立/记/争)+ 功
Làm gì đó có công
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 做 功德
- làm công quả
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 大功告成
- việc lớn đã hoàn thành
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 追求 功利
- theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 功亏一篑 , 令人 叹惜
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
- 她 的 成功 令 我 艳羡
- Thành công của cô ấy khiến tôi ngưỡng mộ.
- 记功 一次
- ghi công một lần.
- 这次 没 成功 , 我们 再 来 一次
- Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 实打实 的 硬功夫
- có bản lĩnh thật sự.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›