Hán tự: 利
Đọc nhanh: 利 (lợi). Ý nghĩa là: sắc; sắc bén, thuận lợi; tiện lợi; suôn sẻ, lợi; lợi ích; lợi thế. Ví dụ : - 刀锋非常利,能轻易切割物体。 Lưỡi dao rất sắc, có thể dễ dàng cắt vật.. - 他用利刃削苹果,十分简单。 Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.. - 这次旅行非常顺利。 Chuyến du lịch này rất thuận lợi.
Ý nghĩa của 利 khi là Tính từ
✪ sắc; sắc bén
器物头尖或刃薄;容易刺进或切入物体;快
- 刀锋 非常 利 , 能 轻易 切割 物体
- Lưỡi dao rất sắc, có thể dễ dàng cắt vật.
- 他 用 利刃 削苹果 , 十分 简单
- Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.
✪ thuận lợi; tiện lợi; suôn sẻ
顺利;没有或很少遇到困难
- 这次 旅行 非常 顺利
- Chuyến du lịch này rất thuận lợi.
- 这条 路 走 起来 无往不利
- Con đường này đi lại rất thuận tiện.
Ý nghĩa của 利 khi là Danh từ
✪ lợi; lợi ích; lợi thế
好处
- 政府 推出 新 的 福利 政策
- Chính phủ đưa ra chính sách phúc lợi mới.
- 这个 决定 是 为了 增加 福利
- Quyết định này nhằm tăng cường phúc lợi.
✪ lãi; lợi tức
通过生产;交易等方式获得的本金以外的钱
- 他们 的 产品 利润 很 高
- Sản phẩm của họ có lợi nhuận rất cao.
- 我们 要 注意 成本 和利
- Chúng ta cần chú ý đến chi phí và lợi nhuận.
✪ họ Lợi
姓
- 他 姓利
- Anh ấy họ Lợi.
- 我 的 朋友 姓利
- Bạn của tôi họ Lợi.
Ý nghĩa của 利 khi là Động từ
✪ làm lợi; lợi cho
使有利
- 毫不 利已 , 专门利人
- Không hề tư lợi mà chỉ làm lợi cho người khác.
- 利国利民 是 党 的 目标
- Mang lại lợi ích cho đất nước và nhân dân là mục tiêu của Đảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 在 伊利诺 亚州 吗
- Ở bang Illinois?
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›