Hán tự: 罪
Đọc nhanh: 罪 (tội). Ý nghĩa là: tội; tội trạng, lỗi; lỗi lầm; sai lầm, khổ; đau khổ; khốn khổ; khổ nạn; thống khổ. Ví dụ : - 罪大恶极。 Tội ác tày trời.. - 谋杀是大罪。 Giết người là tội lớn.. - 他承认自己有罪。 Anh ấy thừa nhận mình có lỗi.
Ý nghĩa của 罪 khi là Danh từ
✪ tội; tội trạng
作恶或犯法的行为
- 罪大恶极
- Tội ác tày trời.
- 谋杀 是 大罪
- Giết người là tội lớn.
✪ lỗi; lỗi lầm; sai lầm
过失;过错
- 他 承认 自己 有罪
- Anh ấy thừa nhận mình có lỗi.
- 他 感到 有罪
- Anh ấy cảm thấy có lỗi.
✪ khổ; đau khổ; khốn khổ; khổ nạn; thống khổ
苦难;痛苦
- 这点 罪 算不了 啥
- Chút đau khổ này không là gì.
- 他活 得 很 罪
- Anh ấy sống rất khổ.
Ý nghĩa của 罪 khi là Động từ
✪ gán tội; đổ tội; đổ lỗi
把罪过归到某人身上;责备
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 你 怎能 随便 罪人 呢 ?
- Bạn sao có thể tùy tiện gán tội cho người khác?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 罗织罪名
- dựng tội.
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 罪 实难 逭
- tội khó trốn tránh.
- 无罪开释
- không tội, phải thả ra.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 莫须有 的 罪名
- bắt tội không có căn cứ.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 罪该万死
- tội đáng chết muôn lần.
- 立功赎罪
- lập công chuộc tội.
- 替罪 的 羔羊
- con cừu non chịu tội thay
- 按 贪污 论罪
- luận tội tham ô.
- 警察 提 罪犯 去 了
- Cảnh sát dẫn tội phạm đi rồi.
- 窝藏罪犯 是 犯法 的
- Để ẩn giấu tội phạm là vi phạm pháp luật.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm罪›