zuì

Từ hán việt: 【tội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tội). Ý nghĩa là: tội; tội trạng, lỗi; lỗi lầm; sai lầm, khổ; đau khổ; khốn khổ; khổ nạn; thống khổ. Ví dụ : - 。 Tội ác tày trời.. - 。 Giết người là tội lớn.. - 。 Anh ấy thừa nhận mình có lỗi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tội; tội trạng

作恶或犯法的行为

Ví dụ:
  • - 罪大恶极 zuìdàèjí

    - Tội ác tày trời.

  • - 谋杀 móushā shì 大罪 dàzuì

    - Giết người là tội lớn.

lỗi; lỗi lầm; sai lầm

过失;过错

Ví dụ:
  • - 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ 有罪 yǒuzuì

    - Anh ấy thừa nhận mình có lỗi.

  • - 感到 gǎndào 有罪 yǒuzuì

    - Anh ấy cảm thấy có lỗi.

khổ; đau khổ; khốn khổ; khổ nạn; thống khổ

苦难;痛苦

Ví dụ:
  • - 这点 zhèdiǎn zuì 算不了 suànbùliǎo shá

    - Chút đau khổ này không là gì.

  • - 他活 tāhuó hěn zuì

    - Anh ấy sống rất khổ.

Ý nghĩa của khi là Động từ

gán tội; đổ tội; đổ lỗi

把罪过归到某人身上;责备

Ví dụ:
  • - 不要 búyào jiāng zuì 加于 jiāyú

    - Đừng đổ tội cho anh ấy.

  • - 怎能 zěnnéng 随便 suíbiàn 罪人 zuìrén ne

    - Bạn sao có thể tùy tiện gán tội cho người khác?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 罗列 luóliè 罪状 zuìzhuàng

    - kể tội trạng; liệt kê tội trạng.

  • - 罗织罪名 luózhīzuìmíng

    - dựng tội.

  • - 托马斯 tuōmǎsī zhēn 遭罪 zāozuì

    - Thomas không xứng đáng với điều này.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 可怜 kělián 犯罪 fànzuì de rén

    - Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.

  • - 警察 jǐngchá quàn 认罪 rènzuì

    - Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.

  • - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • - zuì 实难 shínán huàn

    - tội khó trốn tránh.

  • - 无罪开释 wúzuìkāishì

    - không tội, phải thả ra.

  • - 打著 dǎzhù 爱国 àiguó de 旗号 qíhào 犯下 fànxià de 罪行 zuìxíng

    - Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.

  • - 莫须有 mòxūyǒu de 罪名 zuìmíng

    - bắt tội không có căn cứ.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 插翅难飞 chāchìnánfēi

    - Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.

  • - 罪该万死 zuìgāiwànsǐ

    - tội đáng chết muôn lần.

  • - 立功赎罪 lìgōngshúzuì

    - lập công chuộc tội.

  • - 替罪 tìzuì de 羔羊 gāoyáng

    - con cừu non chịu tội thay

  • - àn 贪污 tānwū 论罪 lùnzuì

    - luận tội tham ô.

  • - 警察 jǐngchá 罪犯 zuìfàn le

    - Cảnh sát dẫn tội phạm đi rồi.

  • - 窝藏罪犯 wōcángzuìfàn shì 犯法 fànfǎ de

    - Để ẩn giấu tội phạm là vi phạm pháp luật.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 越来越 yuèláiyuè 嚣张 xiāozhāng

    - Tội phạm ngày càng lộng hành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 罪

Hình ảnh minh họa cho từ 罪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao