多功能 duō gōngnéng

Từ hán việt: 【đa công năng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多功能" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa công năng). Ý nghĩa là: đa chức năng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多功能 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多功能 khi là Tính từ

đa chức năng

multi-function; multi-functional

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多功能

  • - 这个 zhègè 手机 shǒujī 功能 gōngnéng duō ràng rén 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.

  • - 运动 yùndòng 有助于 yǒuzhùyú 消化 xiāohuà de 功能 gōngnéng

    - Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.

  • - 很多 hěnduō rén 羡慕 xiànmù 成功 chénggōng

    - Nhiều người ghen ghét thành công của anh ấy.

  • - 语言表达 yǔyánbiǎodá 能力 nénglì 文字 wénzì 功底 gōngdǐ 较强 jiàoqiáng

    - Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.

  • - 潜能 qiánnéng shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Tiềm năng là chìa khóa của thành công.

  • - 脾脏 pízàng yǒu 多种 duōzhǒng 功能 gōngnéng

    - Lá lách có nhiều chức năng.

  • - 肝脏 gānzàng de 功能 gōngnéng shì 解毒 jiědú

    - Chức năng chính của gan là giải độc.

  • - de 心脏 xīnzàng 功能 gōngnéng 正常 zhèngcháng

    - Chức năng tim của anh ấy hoàn toàn bình thường.

  • - xīn 版本 bǎnběn 增加 zēngjiā le 许多 xǔduō 功能 gōngnéng

    - Phiên bản mới đã thêm nhiều tính năng.

  • - néng bèi 选拔 xuǎnbá 出来 chūlái 代表 dàibiǎo 国家 guójiā 参赛 cānsài shì 多数 duōshù 运动员 yùndòngyuán de 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.

  • - 这件 zhèjiàn shì yǒu 百分之百 bǎifēnzhībǎi de 把握 bǎwò zhǔn néng 成功 chénggōng

    - việc này tôi ăn chắc sẽ thành công

  • - 苍术 cāngzhú 具有 jùyǒu 多种 duōzhǒng 功效 gōngxiào

    - Thương truật có nhiều công hiệu.

  • - 至多 zhìduō néng chī 两碗饭 liǎngwǎnfàn

    - Anh ấy có thể ăn nhiều nhất hai bát cơm.

  • - 成功 chénggōng de 可能性 kěnéngxìng 渺茫 miǎománg

    - Khả năng thành công rất mờ mịt.

  • - 梦里 mènglǐ 花落 huāluò 知多少 zhīduōshǎo zhōng de 即使 jíshǐ 成功 chénggōng 不至于 bùzhìyú 空白 kòngbái

    - Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.

  • - 希望 xīwàng 能为 néngwéi 国家 guójiā 立下 lìxià diǎn 功劳 gōngláo

    - tôi hy vọng có thể đóng góp được gì đó cho đất nước.

  • - zhè kuǎn 软件 ruǎnjiàn 包容 bāoróng 多种 duōzhǒng 功能 gōngnéng

    - Phần mềm này chứa nhiều chức năng.

  • - 需要 xūyào gèng duō de 支持 zhīchí 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Anh ấy cần nhiều sự hỗ trợ mới có thể thành công.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī 功能 gōngnéng 繁多 fánduō

    - Chiếc điện thoại này có nhiều chức năng.

  • - 微信 wēixìn yǒu 很多 hěnduō 有用 yǒuyòng de 功能 gōngnéng

    - WeChat rất có nhiều tính năng hữu ích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多功能

Hình ảnh minh họa cho từ 多功能

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多功能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao