Hán tự: 名
Đọc nhanh: 名 (danh). Ý nghĩa là: tên; tên gọi, danh nghĩa, danh tiếng; thanh danh. Ví dụ : - 我的名字很容易记住。 Tên của tôi rất dễ nhớ.. - 你知道她的名字吗? Bạn có biết tên của cô ấy không?. - 他以朋友的名义帮助我。 Anh ấy giúp tôi với danh nghĩa là bạn.
Ý nghĩa của 名 khi là Danh từ
✪ tên; tên gọi
(名儿) 名字、名称
- 我 的 名字 很 容易 记住
- Tên của tôi rất dễ nhớ.
- 你 知道 她 的 名字 吗 ?
- Bạn có biết tên của cô ấy không?
✪ danh nghĩa
名义
- 他 以 朋友 的 名义 帮助 我
- Anh ấy giúp tôi với danh nghĩa là bạn.
- 他 以 老板 的 名义 发了 话
- Anh ấy phát biểu dưới danh nghĩa là ông chủ.
✪ danh tiếng; thanh danh
声誉
- 名誉 对 他 来说 很 重要
- Danh tiếng rất quan trọng đối với anh ấy.
- 那 家 公司 名誉 一直 很 好
- Công ty đó luôn có danh tiếng tốt.
✪ họ Danh
姓
- 他 姓名
- Anh ấy họ Danh.
- 我 的 朋友 姓名
- Bạn của tôi họ Danh.
Ý nghĩa của 名 khi là Lượng từ
✪ chỉ người
用于人
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 录取 新生 四十名
- Bốn mươi học sinh được trúng tuyển.
✪ thể hiện thứ hạng
用来表示名次
- 他 在 比赛 中 取得 了 第三名
- Anh ấy đạt được vị trí thứ ba trong cuộc thi.
- 他 获得 了 第一名 的 奖牌
- Anh ấy đã giành được huy chương giải nhất.
Ý nghĩa của 名 khi là Động từ
✪ tên là
名字叫做
- 他 的 名字 叫 王小明
- Tên của anh ấy là Vương Tiểu Minh.
- 这 只 狗 名字 叫 小黑
- Con chó này tên là Tiểu Hắc.
✪ nói ra; diễn tả
说出;叫出名字
- 这 景色 真 美 , 无以 名 之
- Cảnh sắc này đẹp đến mức không nói thành lời.
- 他们 的 友谊 无以 名 之
- Tình bạn của họ không thể diễn tả bằng lời.
✪ đặt tên
命名;取名
- 学校 为 这个 项目 命 了 名
- Trường học đã đặt tên cho dự án này.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
✪ chiếm; giữ
占有
- 这件 衣服 看起来 不名一钱
- Cái áo này trông không đáng một đồng nào.
- 那本书 在 市场 上 不名一钱
- Cuốn sách đó trên thị trường không đáng một đồng.
Ý nghĩa của 名 khi là Tính từ
✪ nổi tiếng; nổi danh; tiếng tăm (địa vị; nghề nghiệp)
出名的;有名声的
- 那 人 名气 大 , 远近闻名
- Người đó danh tiếng lớn, nổi tiếng xa gần.
- 这位 很名 , 声誉 很 高
- Người này rất nổi tiếng, danh tiếng rất cao.
So sánh, Phân biệt 名 với từ khác
✪ 个 vs 名
✪ 位 vs 名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名
- 我 名字 是 阿河
- Tên tôi là Hà.
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 名叫 斯 潘瑟 · 欧文斯
- Tên anh ta là Spenser Owens.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›