Đọc nhanh: 功臣 (công thần). Ý nghĩa là: công thần; người có công (người có nhiều công lao). Ví dụ : - 航天事业的功臣。 người có công trong ngành hàng không vũ trụ
Ý nghĩa của 功臣 khi là Danh từ
✪ công thần; người có công (người có nhiều công lao)
有功劳的臣子,泛指对某项事业有显著功劳的人
- 航天事业 的 功臣
- người có công trong ngành hàng không vũ trụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功臣
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 这是 位良臣 啊
- Đây là một vị quan tốt.
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 臣启 陛下 此事
- Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 追求 功利
- theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 功亏一篑 , 令人 叹惜
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
- 记功 一次
- ghi công một lần.
- 这次 没 成功 , 我们 再 来 一次
- Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.
- 以 功臣 自居
- tự cho mình là người có công; tự cho là công thần.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 疑忌 功臣
- ngờ vực công thần
- 特等 功臣
- công thần bậc nhất
- 航天事业 的 功臣
- người có công trong ngành hàng không vũ trụ
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功臣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功臣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
臣›