利益 lìyì

Từ hán việt: 【lợi ích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "利益" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lợi ích). Ý nghĩa là: lợi ích; quyền lợi. Ví dụ : - 。 Mỗi người đều có lợi ích của riêng mình.. - 。 Quyết định của anh ấy là vì lợi ích của công ty.. - 。 Chúng ta nên cân nhắc lợi ích của mọi người.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 利益 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 利益 khi là Danh từ

lợi ích; quyền lợi

好处。

Ví dụ:
  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 利益 lìyì

    - Mỗi người đều có lợi ích của riêng mình.

  • - de 决定 juédìng shì 为了 wèile 公司 gōngsī de 利益 lìyì

    - Quyết định của anh ấy là vì lợi ích của công ty.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 考虑 kǎolǜ 大家 dàjiā de 利益 lìyì

    - Chúng ta nên cân nhắc lợi ích của mọi người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 利益

Định ngữ (+ 的) + 利益

"利益" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 考虑 kǎolǜ 个人 gèrén de 利益 lìyì

    - Anh ấy luôn cân nhắc lợi ích cá nhân.

  • - 阮富仲 ruǎnfùzhòng 一直 yìzhí 考虑 kǎolǜ 国家 guójiā de 利益 lìyì

    - Nguyễn Phú Trọng luôn cân nhắc lợi ích của đất nước.

Động từ (维护、损害) + 利益

hành động liên quan đến lợi ích

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 维护 wéihù 公司 gōngsī de 利益 lìyì

    - Chúng ta nên bảo vệ lợi ích của công ty.

  • - 需要 xūyào 维护 wéihù 客户 kèhù de 利益 lìyì

    - Anh ấy phải bảo vệ lợi ích của khách hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利益

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 查韦斯 cháwéisī 总统 zǒngtǒng zài 这里 zhèlǐ 存在 cúnzài 利益冲突 lìyìchōngtū

    - Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.

  • - 律师 lǜshī yīn 利益冲突 lìyìchōngtū 回避 huíbì 案件 ànjiàn

    - Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.

  • - 利益均沾 lìyìjūnzhān

    - lợi ích cùng hưởng

  • - 牺牲 xīshēng xiǎo de 利益 lìyì 服从 fúcóng de 利益 lìyì

    - hi sinh lợi ích cá nhân, phục tùng lợi ích tập thể.

  • - 谋取 móuqǔ 利益 lìyì

    - giành quyền lợi.

  • - 此事 cǐshì 涉多人 shèduōrén 利益 lìyì

    - Việc này liên quan đến lợi ích của nhiều người.

  • - 实业家 shíyèjiā 拥有 yōngyǒu 管理 guǎnlǐ 工业 gōngyè 企业 qǐyè huò duì 某个 mǒugè 工业 gōngyè 产业 chǎnyè 拥有 yōngyǒu 实际 shíjì 经济 jīngjì 利益 lìyì de rén

    - Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.

  • - 宁愿 nìngyuàn sòng 分数 fēnshù 不愿 bùyuàn 要求 yāoqiú 利益 lìyì

    - Anh ấy thà trao đi điểm số còn hơn là yêu cầu lợi ích.

  • - 一个 yígè 人为 rénwéi 人民 rénmín 利益 lìyì ér 就是 jiùshì 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.

  • - 海外基金 hǎiwàijījīn 转让 zhuǎnràng 差额 chāé 利益 lìyì 免交 miǎnjiāo 税金 shuìjīn

    - Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.

  • - 立场 lìchǎng 反映 fǎnyìng le 阶级 jiējí 利益 lìyì

    - Quan điểm phản ánh lợi ích giai cấp.

  • - 统治阶级 tǒngzhìjiējí 维护 wéihù 自己 zìjǐ de 利益 lìyì

    - Giai cấp thống trị bảo vệ lợi ích của mình.

  • - 不肖 bùxiào 商人 shāngrén 为了 wèile 利益 lìyì ér 虚报 xūbào 谎价 huǎngjià

    - những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao

  • - 合并 hébìng 两个 liǎnggè huò 多个 duōge 商业 shāngyè shàng de 利益集团 lìyìjítuán huò 法人 fǎrén 团体 tuántǐ de 合并 hébìng

    - Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.

  • - 他们 tāmen bèi 利益驱动 lìyìqūdòng 投资 tóuzī

    - Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.

  • - 出卖 chūmài 民族利益 mínzúlìyì de 反动派 fǎndòngpài 永远 yǒngyuǎn bèi 人民 rénmín suǒ 唾弃 tuòqì

    - bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.

  • - 不能 bùnéng 漠视 mòshì 群众 qúnzhòng de 根本利益 gēnběnlìyì

    - không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.

  • - zài 个人利益 gèrénlìyì 集体利益 jítǐlìyì yǒu 抵触 dǐchù de 时候 shíhou 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 集体利益 jítǐlìyì

    - khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 利益

Hình ảnh minh họa cho từ 利益

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利益 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao