Đọc nhanh: 利益 (lợi ích). Ý nghĩa là: lợi ích; quyền lợi. Ví dụ : - 每个人都有自己的利益。 Mỗi người đều có lợi ích của riêng mình.. - 他的决定是为了公司的利益。 Quyết định của anh ấy là vì lợi ích của công ty.. - 我们应该考虑大家的利益。 Chúng ta nên cân nhắc lợi ích của mọi người.
Ý nghĩa của 利益 khi là Danh từ
✪ lợi ích; quyền lợi
好处。
- 每个 人 都 有 自己 的 利益
- Mỗi người đều có lợi ích của riêng mình.
- 他 的 决定 是 为了 公司 的 利益
- Quyết định của anh ấy là vì lợi ích của công ty.
- 我们 应该 考虑 大家 的 利益
- Chúng ta nên cân nhắc lợi ích của mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 利益
✪ Định ngữ (+ 的) + 利益
"利益" vai trò trung tâm ngữ
- 他 总是 考虑 个人 的 利益
- Anh ấy luôn cân nhắc lợi ích cá nhân.
- 阮富仲 一直 考虑 国家 的 利益
- Nguyễn Phú Trọng luôn cân nhắc lợi ích của đất nước.
✪ Động từ (维护、损害) + 利益
hành động liên quan đến lợi ích
- 我们 应该 维护 公司 的 利益
- Chúng ta nên bảo vệ lợi ích của công ty.
- 他 需要 维护 客户 的 利益
- Anh ấy phải bảo vệ lợi ích của khách hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利益
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 查韦斯 总统 在 这里 存在 利益冲突
- Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 利益均沾
- lợi ích cùng hưởng
- 牺牲 小 我 的 利益 , 服从 大 我 的 利益
- hi sinh lợi ích cá nhân, phục tùng lợi ích tập thể.
- 谋取 利益
- giành quyền lợi.
- 此事 涉多人 利益
- Việc này liên quan đến lợi ích của nhiều người.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 他 宁愿 送 分数 , 也 不愿 要求 利益
- Anh ấy thà trao đi điểm số còn hơn là yêu cầu lợi ích.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 立场 反映 了 阶级 利益
- Quan điểm phản ánh lợi ích giai cấp.
- 统治阶级 维护 自己 的 利益
- Giai cấp thống trị bảo vệ lợi ích của mình.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 他们 被 利益驱动 去 投资
- Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.
- 出卖 民族利益 的 反动派 永远 被 人民 所 唾弃
- bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 在 个人利益 和 集体利益 有 抵触 的 时候 , 应该 服从 集体利益
- khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利益
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利益 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
益›