Đọc nhanh: 自身利益 (tự thân lợi ích). Ý nghĩa là: lợi ích của riêng một người.
Ý nghĩa của 自身利益 khi là Danh từ
✪ lợi ích của riêng một người
one's own interests
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自身利益
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 自身难保
- khó giữ được an toàn cho bản thân.
- 运动 有益 身体健康
- Vận động có ích cho sức khỏe.
- 查韦斯 总统 在 这里 存在 利益冲突
- Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 切身 利害
- lợi ích thiết thân.
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 人身自由
- tự do thân thể.
- 喜欢 饰 自身
- Thích đánh bóng bản thân.
- 利益均沾
- lợi ích cùng hưởng
- 牺牲 小 我 的 利益 , 服从 大 我 的 利益
- hi sinh lợi ích cá nhân, phục tùng lợi ích tập thể.
- 谋取 利益
- giành quyền lợi.
- 统治阶级 维护 自己 的 利益
- Giai cấp thống trị bảo vệ lợi ích của mình.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 每个 人 都 有 自己 的 利益
- Mỗi người đều có lợi ích của riêng mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自身利益
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自身利益 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
益›
自›
身›