Đọc nhanh: 刚正 (cương chính). Ý nghĩa là: ngay thẳng; chính trực. Ví dụ : - 为人刚正 người chính trực; người ngay thẳng
Ý nghĩa của 刚正 khi là Tính từ
✪ ngay thẳng; chính trực
刚强正直
- 为 人 刚正
- người chính trực; người ngay thẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚正
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 为 人 刚正
- người chính trực; người ngay thẳng
- 刚正 廉洁
- cương chính vô tư.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刚正
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刚正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刚›
正›
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
Chính Trực, Ngay Thẳng, Cốt Ngạnh
cương nghị; cương quyết; có nghị lựcbền bỉ
chính đáng; chính đại; rộng rãi
cao thượng; cao cả; trong sạch; cao quý; thanh cao; cao nhã; hào hiệpcao khiết
Kiên Cường, Vững Vàng, Vững Chắc
Công Bằng (Đối Xử, Giải Quyết)
chính trực; ngay thẳngcốt ngạnh
bộc trực; giản dị chân thật; mộc mạc; phác trực
Ngay Ngắn, Vuông Vắn, Chành Chạnh
nghiêm túc; đứng đắn; ngay thẳng thật thà; tốt nết; chính đínhchững
chính trực; ngay thẳng; trực
Quật Cường
chính trực; ngay thẳng; cương trực
cứng cỏi
boong boong; leng keng (từ tượng thanh, tiếng kim loại chạm vào nhau)