Đọc nhanh: 阳刚 (dương cương). Ý nghĩa là: chỉ người đàn ông nam tính và mạnh mẽ. Ví dụ : - 这个小伙子很有阳刚之气。 Thằng bé này cũng rất nam tính đấy
Ý nghĩa của 阳刚 khi là Tính từ
✪ chỉ người đàn ông nam tính và mạnh mẽ
阳刚:词语
- 这个 小伙子 很 有 阳刚之气
- Thằng bé này cũng rất nam tính đấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳刚
- 刚直不阿
- chính trực không a dua
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 他 刚刚 学会 骑 摩托
- Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.
- 傍亮儿 的 时候 , 太阳 刚刚 升起
- Vào lúc tờ mờ sáng, mặt trời vừa mới mọc.
- 这个 小伙子 很 有 阳刚之气
- Thằng bé này cũng rất nam tính đấy
- 雨刚 停 , 太阳 随即 出来 了
- Mưa vừa tạnh, mặt trời liền ló ra ngay sau đó.
- 刚到 这里 , 工作 很生
- Mới đến nơi đây nên công việc còn rất lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阳刚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阳刚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刚›
阳›